phía trong, cân nặng, thân, thân mật tiếng Nhật là gì ?

phía trong, cân nặng, thân, thân mật tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

phía trong, cân nặng, thân, thân mật tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
phía trong, cân nặng, thân, thân mật tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phía trong cân nặng thân, thân mật

phía trong

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : おく  oku
Ví dụ :
Kéo ở phía trong cái bàn
鋏は机の奥にあった。

cân nặng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 重さ
Cách đọc : おもさ omosa
Ví dụ :
Hãy đo cân nặng của hành lý này
この荷物の重さを計ってください。

thân, thân mật

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 親しい
Cách đọc : したしい shitashii
Ví dụ :
Cuối tuần tôi đã gọi bạn thân tới nhà
週末、親しい友達を家に呼んだ。

Trên đây là nội dung bài viết : phía trong, cân nặng, thân, thân mật tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!