quà, kênh (đài, ti vi), làm mát tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quà, kênh (đài, ti vi), làm mát tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quà kênh (đài, ti vi) làm mát
quà
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 贈り物
Cách đọc : おくりもの okurimono
Ví dụ :
Cảm ơn anh vì món quà tuyệt vời
すてきな贈り物をどうもありがとう。
kênh (đài, ti vi)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : チャンネル
Cách đọc : チャンネル channeru
Ví dụ :
Hãy chuyển kênh ti vi đi
テレビのチャンネルを変えてください。
làm mát
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 冷やす
Cách đọc : ひやす hiyasu
Ví dụ :
bớt nóng đi, làm mát cái đầu đi
頭を冷やしなさい。
Trên đây là nội dung bài viết : quà, kênh (đài, ti vi), làm mát tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.