qua lại, du lịch, xuất phát tiếng Nhật là gì ?

qua lại, du lịch, xuất phát tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

qua lại, du lịch, xuất phát tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
qua lại, du lịch, xuất phát tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : qua lại du lịch xuất phát

qua lại

Nghĩa tiếng Nhật : 通う
Cách đọc : かよう kayou
Ví dụ :
Em gái tôi đang học phổ thông
妹は高校に通っています。

du lịch

Nghĩa tiếng Nhật : 旅行
Cách đọc : りょこう ryokou
Ví dụ :
hàng năm có nhiều người đi du lịch ở nước ngoài
毎年多くの人が海外へ旅行する。

xuất phát

Nghĩa tiếng Nhật : 出発
Cách đọc : しゅっぱつ shuppatsu
Ví dụ :
Ngày mai là ngày khởi hành đẹp
明日はいよいよ出発の日です。

Trên đây là nội dung bài viết : qua lại, du lịch, xuất phát tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!