quà tặng, mùi , tiền mặt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quà tặng, mùi , tiền mặt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quà tặng mùi tiền mặt
quà tặng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 土産
Cách đọc : みやげ
Ví dụ :
Tôi đã được quà tặng là rượu Nhật
土産に日本酒をもらった。
mùi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 臭い
Cách đọc : におい
Ví dụ :
Ở đây có mùi khó chịu
ここはいやな臭いがする。
tiền mặt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 現金
Cách đọc : げんきん
Ví dụ :
Chi phí xin trả bằng tiền mặt
代金は現金でお願いします。
Trên đây là nội dung bài viết : quà tặng, mùi , tiền mặt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.