quay, xoay, vở ghi chép, từ bỏ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quay, xoay, vở ghi chép, từ bỏ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quay, xoay vở ghi chép từ bỏ
quay, xoay
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 回す
Cách đọc : まわす mawasu
Ví dụ :
Vặn cái vít sang phía trái, nó sẽ tuột ra
ねじは左に回すと外れます。
vở ghi chép
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ノート
Cách đọc : ノート no-to
Ví dụ :
Hãy mở vở ghi chép ra
ノートを開いてください。
từ bỏ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 辞める
Cách đọc : やめる yameru
Ví dụ :
Anh ấy sẽ bỏ công ty (nghỉ làm tại công ty)
彼は会社を辞めます。
Trên đây là nội dung bài viết : quay, xoay, vở ghi chép, từ bỏ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.