quốc hội, rút khỏi, cách nghĩ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quốc hội, rút khỏi, cách nghĩ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quốc hội rút khỏi cách nghĩ
quốc hội
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 国会
Cách đọc : こっかい
Ví dụ :
Quôc hộ đã họp lại
国会が再開した。
rút khỏi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 抜ける
Cách đọc : ぬける
Ví dụ :
Anh ấy đã rút khỏi nhóm
彼はグループから抜けました。
cách nghĩ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 見解
Cách đọc : けんかい
Ví dụ :
Hãy có tôi biết kiến giải (cách nghĩ) của anh
あなたの見解を聞かせてください。
Trên đây là nội dung bài viết : quốc hội, rút khỏi, cách nghĩ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.