rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ?

rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : rung giỏi giang luyện tập

rung

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 揺れる
Cách đọc : ゆれる yureru
Ví dụ :
Cây đang rung rinh do gió
風で木が揺れています。

giỏi giang

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 立派
Cách đọc : りっぱ rippa
Ví dụ :
Anh ấy là người giỏi giang
彼は立派な人です。

luyện tập

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 練習
Cách đọc : れんしゅう renshuu
Ví dụ :
Con giái tôi giờ dang luyện tập chơi đàn Vi ô lông
娘は今、バイオリンを練習しています。

Trên đây là nội dung bài viết : rung, giỏi giang, luyện tập tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!