Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

Sân bay tiếng Nhật là gì ? Tháng sau tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : Sân bay tiếng Nhật là gì ? Tháng sau tiếng Nhật là gì ?

Sân bay tiếng Nhật là gì ? Tháng sau tiếng Nhật là gì ?

Sân bay tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 空港、飛行場

Cách đọc: くうこう (kuukou)、ひこうじょう (hikouzyou)

Ví dụ:

Ở sân bay, một ngày có khoảng 100 món hàng cấm bị cảnh sát tịch thu.
空港では1日に100個この禁制品が警察に押収されている。
Kuukou dewa ichinichi ni hyakuko kono kinseihin ga keisatsu ni ousyuusareteiru.

Phải có mặt ở sân bay hai giờ trước khi máy bay cất cánh vậy nên cậu hãy bắt taxi lúc 8 giờ đi.
飛行機が離陸する2時間前に空港にいなければならないので、8時にタクシーに乗ってください。
Hikouki ga ririkusuru nizikan maeni kuukou ni inakerebanaranai node hachizi ni takushii ni nottekudasai.

Thưa giám đốc, khoảng 2 giờ tôi ra sân bay đón được không ạ ?
社長、二時ごろ、空港へお迎に参ってもよろしいでしょうか。
Syacyou nizigoro kuukou e omukae ni maittemo yoroshiidesyouka.

Tôi bị giữ lại ở sân bay vì vi phạm an ninh do tôi mang theo dao và kéo.
飛行場で私はナイフとはさみを持っていたために警備違反だとして足止めされた。
Hikouzyou de watashi wa naifu to hasami wo motteita tameni keibiihan datoshite ashidomesareta.

Sân bay cái nào cũng tương tự như nhau còn nhà ga tàu hỏa thì lại có đặc điểm riêng.
飛行場はどこも似たり寄ったりで、列車の駅の方が個性がある。
Hikouzyou wa dokomo nitari yottari de ressya no eki no hou ga kosei ga aru.

Tháng sau tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 来月

Cách đọc: らいげつ (raigetsu)

Ví dụ:

Công ty Mitsubishi có kế hoạch ra mắt sản phẩm mới trong tháng sau.
三菱会社は来月、新商品を発売する予定だ。
Mitsubishi wa raigetsu shinsyouhin wo hatsubaisuru yoteida.

Nghe nói trừ anh Tanaka ra thì mọi người đều tham gia chuyến đi vào tháng sau.
来月の旅には、田中さん以外皆んなが参加するそうです。
Raigetsu no tabi niwa tanakasan igai minna ga sankasurusoudesu.

Tháng sau sẽ có một sự kiện quan trọng. Với lý do đó, công ty chúng ta phải chọn người tham gia.
来月に大切なイベントが行われる。つきましては我社は参加者を選ばなければならない。
Raigetsu ni taisetsu na ibento ga okonawareru. Tsukimashitewa wagasya wa sankasya wo erababakereba naranai.

Tôi định thảo luận về vấn đề tăng lương với anh Kimura vào tháng tới .
来月、木村さんと給料アップの件について対処する予定です。
Raigetsu kimurasan to kyuuryouappu no ken ni tsuite taisyosuru yoteidesu.

Trên đây là nội dung bài viết :Sân bay tiếng Nhật là gì ? Tháng sau tiếng Nhật là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest