sáng nay, đi ra, rời khỏi, muộn tiếng Nhật là gì ?

sáng nay, đi ra, rời khỏi, muộn tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

sáng nay, đi ra, rời khỏi, muộn tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
sáng nay, đi ra, rời khỏi, muộn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sáng nay đi ra, rời khỏi muộn

sáng nay

Nghĩa tiếng Nhật : 今朝
Cách đọc : けさ kesa
Ví dụ :
Tôi đã biết bản tin đó trên ti vi sáng nay
Sáng nay tôi đã ra khỏi nhà sớm
今朝テレビでそのニュースを知りました。今朝は早く家を出ました。

đi ra, rời khỏi

Nghĩa tiếng Nhật : 出る
Cách đọc : でる deru
Ví dụ :
Sáng nay tôi đã ra khỏi nhà sớm
今朝は早く家を出ました。

muộn

Nghĩa tiếng Nhật : 遅れる
Cách đọc : おくれる okureru
Ví dụ :
Sáng nay anh ấy đã đi học muộn
Máy bay đã bị muộn hơn 1 tiếng rồi
今朝彼女は学校に遅れました。
飛行機が1時間以上遅れた。

Trên đây là nội dung bài viết : sáng nay, đi ra, rời khỏi, muộn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!