sáng, vui vẻ, kết hôn, hơn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sáng, vui vẻ, kết hôn, hơn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sáng, vui vẻ kết hôn hơn
sáng, vui vẻ
Nghĩa tiếng Nhật : 明るい
Cách đọc : あかるい akarui
Ví dụ :
Cô ấy là người vui vẻ, tích cực
彼女は明るい性格です。
kết hôn
Nghĩa tiếng Nhật : 結婚
Cách đọc : けっこん kekkon
Ví dụ :
Cô ấy sẽ kết hôn vào tháng sau
Chúng tôi đã kết hôn từ ngày 11 tháng trước
彼女は来月結婚します。
私たちは先月11日に結婚しました。
hơn
Nghĩa tiếng Nhật : 以上
Cách đọc : いじょう ijou
Ví dụ :
Máy bay đã bị muộn hơn 1 tiếng rồi
Hôm nay tôi đã uống hơn 2 lit nước
飛行機が1時間以上遅れた。
今日は水を2リットル以上飲んだわ。
Trên đây là nội dung bài viết : sáng, vui vẻ, kết hôn, hơn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.