Số đếm trong tiếng Nhật (tổng hợp)
Số đếm trong tiếng Nhật (tổng hợp). Mời các bạn tiếp tục theo dõi những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề số đếm (phần tiếp theo)
Số đếm trong tiếng Nhật phần 7 :
Một số từ mở rộng (tiếp theo)
りん rin | 輪 | Số bánh xe |
りょう ryō | 両 | Toa tàu |
さつ satsu | 冊 | Cuốn sách |
せき seki | 席 | Chỗ ngồi |
しゃ sha | 社 | Công ty |
しき shiki | 式 | Bộ, công thức |
しょう shō | 勝 | Trận thắng |
しゅるい shuruior しゅ shu | 種類 hoặc 種 | Loại, chủng loại |
そく soku | 足 | Đôi (Dép, tất, guốc…) |
たば taba | 束 | Bó (hoa, rau..) |
たい tai | 体 | Ảnh, tượng, búp bê |
たわら tawara | 俵 | Túi gạo |
てき teki | 滴 | Giọt nước |
てん ten | 点 | Điểm |
とう tō | 頭 | Con (dùng để đếm những con vật lớn) |
つう tsū | 通 | Bức (thư) |
つぼ tsubo | 坪 | Diện tích 1 tsubo = 3.3 m2. |
つぶ tsubu | 粒 | Hạt |
わ wa, ば ba, ぱ pa | 羽 | Chim, thỏ, động vật có cánh |
わ wa | 把 | Bundles |
ぜん zen | 膳 | Đôi (đũa), bát (cơm) |
Số đếm trong tiếng Nhật phần 8 :
Biến âm
Hiện tượng biến âm xảy ra khi có sự kết hợp giữa các số 1,3, 4, 6, 8, 10 Kết hợp với những chữ thuộc hàng phụ âm có biến âm (k->g, h->b,p…). Các bạn có thể tham khảo bảng sau :
Numeral | k- (か きゃ etc.) | s/sh- (さ しゃ etc.) | t/ch- (た ちゃ etc.) | h- (は ひ へ ほ ひゃ ひゅ ひょ) | f- (ふ) | p- (ぱ etc.) | w- (わ) |
1 ichi | ikk- いっか | iss- いっさ | itt- いった | ipp- いっぱ | ipp- いっぷ | ipp- いっぱ | |
3 san | sanb- さんば | sanp- さんぷ | sanb- さんば | ||||
4 yon | yonh- よんは
yonp- よんぱ |
yonf- よんふ
yonp- よんぷ |
yow- よわ
yonw- よんわ yonb- よんば |
||||
6 roku | rokk- ろっか | ropp- ろっぱ | ropp- ろっぷ | ropp- ろっぱ | rokuw- ろくわ
ropp- ろっぱ |
||
8 hachi | hakk- はっか | hass- はっさ | hatt- はった | happ- はっぱ | happ- はっぷ | happ- はっぱ | happ- はっぱ
hachiw- はちわ |
10 jū | jikk- じっか
jukk- じゅっか |
jiss- じっさ
juss- じゅっさ |
jitt- じった
jutt- じゅった |
jipp- じっぱ
jupp- じゅっぱ |
jipp- じっぷ
jupp- じゅっぷ |
jipp- じっぱ
jupp- じゅっぱ |
jipp- じっぱ |
100 hyaku | hyakk- ひゃっか | hyapp- ひゃっぱ | hyapp- ひゃっぷ | hyapp- ひゃっぱ | |||
1000 sen | senb- せんば | senp- せんぷ | |||||
10000 man | manb- まんば | manp- まんぷ | |||||
何 nan | nanb- なんば | nanp- なんぷ |
Trên đây là nội dung tổng hợp các cách đếm trong tiếng Nhật. Mời các bạn xem các bài viết khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
đếm tiết học là gì ạ
thường mỗi tiết học là 1 giờ, do vậy mình thấy người Nhật hay đếm theo số giờ. 2 jikan…