sổ tài khoản, tê, lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì ?

sổ tài khoản, tê, lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sổ tài khoản, tê, lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
sổ tài khoản, tê, lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sổ tài khoản tê lèn chặt, đầy ắp

sổ tài khoản

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 通帳
Cách đọc : つうちょう
Ví dụ :
Hãy mang sổ tài khoản ngân hàng tới đây
銀行の通帳を持ってきてください。

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : しびれる
Cách đọc : しびれる
Ví dụ :
Chân bị tê
足がしびれた。

lèn chặt, đầy ắp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぎっしり
Cách đọc : ぎっしり
Ví dụ :
Tôi đã nèn (nhét) chặt đồ vào cái hộp này
この箱にはぎっしり物が詰まっています。

Trên đây là nội dung bài viết : sổ tài khoản, tê, lèn chặt, đầy ắp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!