sơ yếu lý lịch, sự lạm phát, bệnh ung thư tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sơ yếu lý lịch, sự lạm phát, bệnh ung thư tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sơ yếu lý lịch sự lạm phát bệnh ung thư
sơ yếu lý lịch
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 履歴書
Cách đọc : りれきしょ
Ví dụ :
Tôi đã viết sơ yếu lý lịch cho buổi phỏng vấn
面接のために履歴書を書きました。
sự lạm phát
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : インフレーション
Cách đọc : インフレーション
Ví dụ :
Đã có ảnh hưởng của lạm phát lên thị trường
市場にはインフレーションの影響が出ているね。
bệnh ung thư
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 癌
Cách đọc : がん
Ví dụ :
Bố tối đã mất vì ung thư
祖父は癌で亡くなりました。
Trên đây là nội dung bài viết : sơ yếu lý lịch, sự lạm phát, bệnh ung thư tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.