sốt ruột, vội vàng, mềm dẻo, linh hoạt, tài năng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sốt ruột, vội vàng, mềm dẻo, linh hoạt, tài năng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sốt ruột, vội vàng mềm dẻo, linh hoạt tài năng
sốt ruột, vội vàng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 焦る
Cách đọc : あせる
Ví dụ :
Sao mà phải vội vàng như vậy
何をそんなに焦っているのですか。
mềm dẻo, linh hoạt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 柔軟
Cách đọc : じゅうなん
Ví dụ :
Anh ấy đã đối ứng lại một cách linh hoạt
彼は柔軟に対応をした。
tài năng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : タレント
Cách đọc : タレント
Ví dụ :
Anh có tài năng, nên rất hay lên tivi
彼はタレントなのでよくテレビに出ています。
Trên đây là nội dung bài viết : sốt ruột, vội vàng, mềm dẻo, linh hoạt, tài năng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.