sự cắt giảm, xa xỉ, xa hoa, không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì ?

sự cắt giảm, xa xỉ, xa hoa, không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự cắt giảm, xa xỉ, xa hoa, không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
sự cắt giảm, xa xỉ, xa hoa, không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự cắt giảm xa xỉ, xa hoa không sớm thì muộn

sự cắt giảm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 削減
Cách đọc : さくげん
Ví dụ :
Dự toán cho phúc lợi đã được phê duyệt là không cắt giảm
福祉予算は削減されないことに決まったのよ。

xa xỉ, xa hoa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 贅沢
Cách đọc : ぜいたく
Ví dụ :
Cô ấy đã sống một đời xa hoa
彼女は一生贅沢に暮らしたんだ。

không sớm thì muộn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : そのうち
Cách đọc : そのうち
Ví dụ :
Cô ấy không sớm thì muộn cũng sẽ hiểu tình cảm của cha mẹ
彼女もそのうち、親の気持ちが分かるだろう。

Trên đây là nội dung bài viết : sự cắt giảm, xa xỉ, xa hoa, không sớm thì muộn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!