sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn, ý thức, chấp nhận tiếng Nhật là gì ?
sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn, ý thức, chấp nhận tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn, ý thức, chấp nhận tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn ý thức chấp nhận
sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 監督
Cách đọc : かんとく
Ví dụ :
Đạo diễn đó đã nhận được giải acedemy rồi nhỉ
その監督はアカデミー賞を受賞したよな。
ý thức
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 意識
Cách đọc : いしき
Ví dụ :
Anh ấy đã mất ý thức (bất tỉnh)
彼は意識を失いました。
chấp nhận
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 認める
Cách đọc : みとめる
Ví dụ :
Bố tôi đã chấp nhận việc kết hôn với cô ấy
父が彼女との結婚を認めてくれました。
Trên đây là nội dung bài viết : sự chỉ đạo, giám sát, đạo diễn, ý thức, chấp nhận tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.