sự chuẩn bị, buổi chiều, cố gắng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
sự chuẩn bị, buổi chiều, cố gắng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự chuẩn bị buổi chiều cố gắng
sự chuẩn bị
Nghĩa tiếng Nhật : 準備
Cách đọc : じゅんび junbi
Ví dụ :
Tôi đã chuẩn bị cuộc họp của ngày mai
明日の会議の準備をした。
buổi chiều
Nghĩa tiếng Nhật : 午後
Cách đọc : ごご gogo
Ví dụ :
Chiều ngày mai vị khách sẽ đến
Tôi sẽ đến Osaka vào lúc 8h tối
明日の午後、お客様が来る。
午後8時に大阪に着きます。
cố gắng
Nghĩa tiếng Nhật : 頑張る
Cách đọc : がんばる ganbaru
Ví dụ :
Cuộc thi ngày mai hãy cố gắng lên nhé
明日の試験、頑張ってね。
Trên đây là nội dung bài viết : sự chuẩn bị, buổi chiều, cố gắng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.