sự kiện, vụ, quá khứ, hợp tác tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
sự kiện, vụ, quá khứ, hợp tác tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự kiện, vụ quá khứ hợp tác
sự kiện, vụ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 事件
Cách đọc : じけん
Ví dụ :
Thủ phạm của vụ đó vẫn chưa bị bắt
Anh ấy không có liên quan gì tới vụ đó
その事件の犯人はまだ捕まっていない。
彼はその事件に関係がない。
quá khứ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 過去
Cách đọc : かこ
Ví dụ :
Đây là chuyện trong quá khứ
それは過去の話だ。
hợp tác
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 協力
Cách đọc : きょうりょく
Ví dụ :
Trong dự án lần này cần có sự hợp tác của mọi người
このプロジェクトにはみんなの協力が必要です。
Trên đây là nội dung bài viết : sự kiện, vụ, quá khứ, hợp tác tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.