sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu), kiến thức, bạn bè tiếng Nhật là gì ?

sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu), kiến thức, bạn bè tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu), kiến thức, bạn bè tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu), kiến thức, bạn bè tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu) kiến thức bạn bè

sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 登場
Cách đọc : とうじょう
Ví dụ :
Sự xuất hiện của cô ấy làm cho hội trường rộn cả lên
彼女の登場で会場は盛り上がったね。

kiến thức

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 知識
Cách đọc : ちしき
Ví dụ :
Tôi đã nhận được nhiều kiến thức từ du lịch
私は旅行から多くの知識を得た。

bạn bè

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 友人
Cách đọc : ゆうじん
Ví dụ :
Anh ấy là bạn từ thời cấp 3
彼は高校時代からの友人です。

Trên đây là nội dung bài viết : sự xuất hiện (trên màn ảnh, ra sân khấu), kiến thức, bạn bè tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!