tai nạn, sự cố, ô tô, thực tế tiếng Nhật là gì ?

tai nạn, sự cố, ô tô, thực tế Nghĩa là gì – Từ điển Việt Nhật

tai nạn, sự cố, ô tô, thực tế Nghĩa là gì - Từ điển Việt Nhật
tai nạn, sự cố, ô tô, thực tế tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tai nạn, sự cố ô tô thực tế

tai nạn, sự cố

Nghĩa tiếng Nhật : 事故
Cách đọc : じこ jiko
Ví dụ :
Anh ấy đã bị thương vì tai nạn
Sáng nay, xe điện phải dừng lại vì có tai nạn
彼は事故で怪我をしました。
今朝、事故で電車が止まりました。

ô tô

Nghĩa tiếng Nhật : 自動車
Cách đọc : じどうしゃ jidousha
Ví dụ :
Anh ấy làm việc ở công ty ô tô
彼は自動車会社に就職した。

thực tế

Nghĩa tiếng Nhật : 実際
Cách đọc : じっさい jissai
Ví dụ :
Anh ấy thực ra không cao lắm
彼は実際にはあまり背が高くない。

Trên đây là nội dung bài viết : tai nạn, sự cố, ô tô, thực tế tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!