tài năng, bản lĩnh, phát minh, ngập tràn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tài năng, bản lĩnh, phát minh, ngập tràn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tài năng, bản lĩnh phát minh ngập tràn
tài năng, bản lĩnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 才能
Cách đọc : さいのう
Ví dụ :
Anh ấy chứa đấy tài năng nghệ thuật
彼は芸術的な才能にあふれているね。
phát minh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発明
Cách đọc : はつめい
Ví dụ :
Anh ấy là vua phát minh vĩ đại
彼は偉大な発明王です。
ngập tràn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 溢れる
Cách đọc : あふれる
Ví dụ :
Nước từ bồn tắm tràn ra
バスタブからお湯が溢れました。
Trên đây là nội dung bài viết : tài năng, bản lĩnh, phát minh, ngập tràn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.