tắm, cái gối, tàu điện tiếng Nhật là gì ?

tắm, cái gối, tàu điện tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

tắm, cái gối, tàu điện tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
tắm, cái gối, tàu điện tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tắm cái gối tàu điện

tắm

Nghĩa tiếng Nhật : 浴びる
Cách đọc : あびる abiru
Ví dụ :
Tôi tắm vòi hoa sen vào buổi sáng
Buổi sáng tôi tắm vòi hoa sen rất nhanh
私は朝、シャワーを浴びます。
、急いでシャワーを浴びました。

cái gối

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : まくら makura
Ví dụ :
Tôi thích cái gối thấp
私は低い枕が好きです。

tàu điện

Nghĩa tiếng Nhật : 電車
Cách đọc : でんしゃ densha
Ví dụ :
Tôi đi học bằng tàu điện
Tôi đã để quên chiếc ô trên tàu điện
私は電車で通学しています。
電車に傘を忘れた。

Trên đây là nội dung bài viết : tắm, cái gối, tàu điện tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!