tấm ván, lệch gần về phía, căng ra tiếng Nhật là gì ?

tấm ván, lệch gần về phía, căng ra tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tấm ván, lệch gần về phía, căng ra tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tấm ván, lệch gần về phía, căng ra tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tấm ván lệch gần về phía căng ra

tấm ván

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : いた
Ví dụ :
Bố tối đã mua một tấm ván dài về
父は長い板を買ってきたんだ。

lệch gần về phía

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 寄せる
Cách đọc : よせる
Ví dụ :
lẽ lệch gần về phía tường rồi đó
車を塀に寄せたよ。

căng ra

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 張る
Cách đọc : はる
Ví dụ :
Mệt căng cứng cả vai
疲れて肩が張っています。

Trên đây là nội dung bài viết : tấm ván, lệch gần về phía, căng ra tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!