tăng, ở đâu, cái kia tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
tăng, ở đâu, cái kia tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tăng ở đâu cái kia
tăng
Nghĩa tiếng Nhật : 増やす
Cách đọc : ふやす fuyasu
Ví dụ :
Thành phố kia đang xanh lên
あの町は緑を増やしています。
ở đâu
Nghĩa tiếng Nhật : どこ
Cách đọc : どこ doko
Ví dụ :
Quyển sách đó đặt ở đâu nhỉ?
Bưu điện nằm ở đâu?
あの本をどこに置きましたか。
郵便局はどこですか。
cái kia
Nghĩa tiếng Nhật : あれ
Cách đọc : あれ are
Ví dụ :
Cái kia là cái gì
あれは何ですか。
Trên đây là nội dung bài viết : tăng, ở đâu, cái kia tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.