Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

Sớm tiếng Nhật là gì ? Quả quýt tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : Sớm tiếng Nhật là gì ? Quả quýt tiếng Nhật là gì ?

Sớm tiếng Nhật là gì ? Quả quýt tiếng Nhật là gì ?

Sớm tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 早く、直に、早々

Cách đọc: はやく (hayaku)、じかに (zikani)、そうそう (sousou)

Ví dụ:

Hôm nay em hơi mệt, cho em về sớm được không ạ ?
今日はちょっと疲れたんですが、早く帰ってもいいですか?
Kyo wa cyotto tsukaretan desuga, hayaku kaettemo iidesuka ?

Vì tối qua không đi ngủ sớm mà sáng nay tôi đã đi học muộn
夕べは早く寝ないので、今朝学校に遅れる。
Yuube wa hayaku nenai node, kesa gakkou ni okureru.

Anh Tanaka sẽ đến sớm thôi, mong mọi người hãy kiên nhẫn.
田中さんが到着するはずなので、もうちょっと辛抱してください。
Tanaka san ga toucyaku suru hazu nanode, mou cyotto shimbou shitekudasai.

Bài hát đó nhanh chóng được mọi người yêu thích và leo lên vị trí số 1 những ca khúc hay nhất của Nhật Bản.
その歌は発売早々にヒットし、すぐに日本のナンバーワンヒット曲になった。
Sono uta wa hatsubai sousou ni hitto shi, suguni nihon no nambaawan hittokyoku ni natta.

Đây là phim được mọi người yêu thích nên vé được bán hết ngay từ sớm.
人気の映画だから、チケットは早々に売り切れた。
Ninki no eiga dakara, chiketto wa sousou ni urikireta.

Quả quýt tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: みかん

Cách đọc: みかん (mikan)

Ví dụ:

Chính vì năm ngoái mất mùa quýt, giá lại cao nên năm nay được mùa tôi lại rất vui.
昨年はみかんが不作で、値段が高っただけに今年の豊作がとても嬉しい。
Kyonen wa mikan ga fusaku de, nedan ga takatta dakeni kotoshi no nousaku ga totemo ureshii.

Nghe tin Tanaka bị cảm, tôi đã cất công mang cả quýt đến thăm, vậy mà đến nơi thì được biết anh ấy đã đi chơi với người yêu mất rồi.
風だというから、わざわざみかんまで買ってお見舞いに行ったのに、田中さんはデートに出かけたと言う。
Kaze datoiu kara, wazawaza mikan made katte omimai ni ittanoni, Tanaka san wa deeto ni dekaketa to iu.

Quả quýt tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.
お母さんに食べかけのみかんを捨てられてしまった。
Okaasan ni tabekake no mikan wo suterarete shimatta.

Vì tôi bị đau dạ dày nên không thể nào ăn được loại quýt chua như thế này được.
胃が痛いので、こんなすっぱいみかん、食べられたもんじゃない。
I ga itai node, konna suppai mikan, taberareta monzyanai.

Trên đây là nội dung bài viết: Sớm tiếng Nhật là gì ? Quả quýt tiếng Nhật là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest