Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Thành ngữ tiếng Nhật

Thành ngữ tiếng Nhật liên quan tới động vật

Thành ngữ tiếng Nhật liên quan tới động vật (tiếp theo)

Sói 狼(おおかみ/オオカミ): ookami

ookami

男はみんな狼だ。
Otoko wa minna ookami da.
(Nghĩa đen) Đàn ông toàn là sói.
(Nghĩa bóng) Hãy cẩn thận với đàn ông.

送りオオカミ
Okuri ookami
Người đàn ông nhờ người phụ nữ đưa về nhà và tấn công người phụ nữ đó trên đường.

狼少年 / オオカミ少年
Ookami shounen
(Nghĩa đen) Thiếu niên sói/ cậu bé sói
(Nghĩa bóng) Đến từ một câu truyện của Aesop “Câu bé kêu khóc con sói”. Câu nay có hai lớp nghĩa:
Một là người đàn ông được sói nuôi dưỡng
Hai là chỉ kẻ nói dối nhiều lần

VD.

そんなに嘘ばかりつくとオオカミ少年みたいに誰も信じてくれなくなるよ。
Sonnani uso bakari tsukuto “Ookami shounen” mitai ni dare mo shinjite kurenaku naruyo.
Hễ nói dối nhiều lần như thế thì sẽ giống như cậu bé sói, sẽ không ai tin mình nữa đâu.

Thành ngữ liên quan tới Hổ 虎 (とら: tora)

tora hổ

虎穴に入らずんば虎子を得ず
koketsu ni hairazunba koji wo ezu
Không vào hang cọp không bắt được cọp con.

虎の威を借る狐
Tora no i wo karu kitsune
(Nghĩa đen) con cáo đội lốt con hổ.
(Nghĩa bóng) lừa mượn lốt hổ => giả trang mượn sức mạnh của những kẻ khoẻ hơn.

虎の子
Tora no ko
Thứ gì đó quý giá, thứ quý giá mà bạn giữ gìn cẩn thận.

虎の巻
Tora no maki
Sách giải đáp, sách hướng dẫn

Thành ngữ liên quan tới Con chồn いたち (イタチ):  itachi

itachi

いたちごっこ
itachigokko
Vòng tròn tội lỗi

Thành ngữ liên quan tới Rắn 蛇 ( へび): hebi

hebi

蛇の道は蛇
Ja no michi wa hebi
(The literal meaning) a (little) snake knows the trench where a big snake goes
The wolf knows what the ill beast thinks. / Set a thief to catch a thief.

蛇の生殺し
Hebi no namagoroshi
(Nghĩa đen) Giết con rắn nửa vời
(Nghĩa bóng) Nhốt ai đó trong tù.

蛇足
Dasoku
Làm thừa thãi, thêm những thứ không cần thiết.

やぶ蛇 (やぶへび (薮蛇))
yabuhebi

Tục ngữ này đến từ câu:

薮をつついて蛇を出す
Yabu wo tsutuite hebi wo dasu
Làm những việc thừa thãi và kết cục là gây rắc rối

Thành ngữ liên quan tới Chim  (とり): tori

tori

鳥肌
Torihada
Da gà

VD.

鳥肌が立つ
torihada ga tatsu
Nổi da gà.

Nó thường được dung trong những tình huống tiêu cực nhưng ngày nay đã được sử dụng cả với những tình huống tích cực:

鳥肌もの
Torihada mono
Thứ khiến bạn nổi da gà. (cả tốt và xấu)

立つ鳥あとをにごさず
Tatsutori ato wo nigosazu
Khi bạn rời khỏi một chỗ thì đừng để lại rác rưởi, bày bừa.

一石二鳥
Isseki nichou
Một mũi tên trúng  hai đích.

かごの鳥
Kago no tori
(Nghĩa đen) Chim trong lồng.
(Nghĩa bóng) Người bị giam hãm, không có tự do

Thành ngữ liên quan tới Quạ からす / カラス (烏、鴉): karasu

karasu

からすの行水
Karasu no gyouzui
Tắm nhanh vội

からすの足跡
Karasu no ashiato
Vết chân chim

Thành ngữ liên quan tới Chim énつばめ/ツバメ(燕):  tsubame

tsubame

(若い)つばめ/ツバメ
(wakai) tsubame
Người tình nam trẻ.

Thành ngữ liên quan tới Hạc 鶴 (つる): tsuru

tsuru

掃き溜めに鶴
Hakidame ni tsuru
Hoa nhài cắm bãi cứt trâu

Chú ý: 鶴 (tsuru): chim hạc là biểu tượng cho cuộc sống dài.

鶴は千年、亀は万年
Tsuru wa sennen kame wa mannen
Hạc sống 1000 năm, rùa sống 10000 năm.

Bức tranh vẽ hạc thường dùng cho những dịp vui vẻ.

Chúng ta gấp hạc giấy折り鶴  (orizuru)  để cầu mong những người bị ốm mau chóng khỏi.

Đại bàng 鷹  ( たか): taka – Diều hâu 鳶 (とび/とんび): tobi / tonbi

tobi

能ある鷹はつめを隠す
Nou aru taka wa tsume wo kakusu.
(Nghĩa đen) Những con diều hâu tinh khôn thường giấu móng vuốt của chúng.
(Nghĩa bóng) Người khôn giữ tài năng của họ (những người có tài năng thực sự không lộ ra)

鳶が鷹を産む
Tonbi ga taka wo umu
Diều hâu nuôi chim sẻ. Bố mẹ bình thường nuôi được đứa con xuất chúng.

Con dơi こうもり/コウモリ (蝙蝠) :  koumori

koumori

こうもり傘
koumorigasa
Cái ô màu đen (cách nói lỗi thời)

こうもりのような人
koumori no you na hito
(Nghĩa đen) Người giống như con dơi
(Nghĩa bóng) Người cố gắng làm hài long tất cả mọi người, người theo cả hai phía.

Chim sẻ 雀 ( すずめ): suzume

suzume

すずめの涙
Suzume no namida
(Nghĩa đen) nước mắt chim sẻ
(Nghĩa bóng) Lượng nhỏ, lượng ít.

VD.

これだけ働いてもすずめの涙ほどのお金しかもらえない。
Koredake hataraitemo suzume no namida hodo no okane shika moraenai.
Dù làm việc từng này thì chỉ nhận được một lượng ít tiền thôi.

Vịt rừng 鴨  ( かも): kamo

kamo

鴨 (カモ): kamo: mục tiêu dễ dàng, người dễ bị khai thác.

鴨 (カモ)になる
kamo ni naru
Trở thành mục tiêu dễ dàng, trở thành người dễ bị lợi dụng.

VD.

彼女は悪徳業者のいいカモになっている。
Kanojo wa akutokugyousha  no iikamo ni natteiru.
Cô ấy trở thành mục tiêu dễ dàng của những kẻ xấu .

カモる
kamoru
Đánh lừa, lừa dối ai đó.

Thể bị động:
カモられる
kamorareru
Bị lừa đảo

鴨がねぎ背負って来る
Kamo ga negi wo shotte kuru
(Nghĩa đen) Con vịt cõng hành xanh trên lưng.
(Nghĩa bóng) Những điều tốt đẹp liên tục đến, dần dần những điều thuận lợi đến.

Chú ý: Chúng ta thường dùng (葱: negi: hành xanh) . Chính vì vậy nếu con vịt mà cõng hành xanh trên lưng thì rất tiện lợi. Cách nói rút gọn: かもねぎ(kamonegi)

Chim bồ câu 鳩 ( はと ): hato

hato

鳩が豆鉄砲を食ったような顔
Hato ga mamedeppou wo kutta you na kao
Vẻ mặt chết lặng người, điếng người, không mở miệng được.

Chú ý:豆鉄砲 là súng bắn ra hạt đậu.

Côn trùng虫 ( むし): mushi

mushi

虫の知らせ
Mushi no shirase
Linh cảm, điềm báo trước.

虫が好かない
Mushi ga sukanai
Không thích ai đó lắm.

  1. あの人はどうも虫が好かない
    Ano hito wa doumo mushi ga sukanai.
    Vì vài lí do, tôi không thích người đó cho lắm.

(悪い)虫がつく
(Warui) mushi ga tsuku
(Nghĩa đen) Bị côn trùng quấy nhiễu
(Nghĩa bóng) Có người yêu đáng ghét.

VD.

娘に悪い虫がつかないか心配だ。
Musume ni warui mushi ga tsukanai ka shinpai da.
Tôi lo lắng rằng con gái tôi sẽ có vài tên bạn trai đáng ghét.

虫の息
Mushi no iki
(Nghĩa đen) Hơi thở của sâu bọ
(Nghĩa bóng) Đang chết dần, thở đau đớn.

虫の居所が悪い
Mushi no idokoro ga warui
Không khí tệ

VD.

今日、山田さんは虫の居所が悪そうだから近づかない方がいいよ。
Kyou Yamada san wa mushi no idokoro ga warusou dakara chikazukanai hou ga iiyo.
Hôm nay anh Yamada đáng có không khí tệ nên đừng lại gần.

虫がよい/いい
Mushi ga yoi / ii
Đỏi hỏi quá đáng, ích kỷ.

VD.

週休3日で高いお給料がもらえる仕事?そんな虫のいい話はないよ。
Shuukuu mikka de takai okyuuryou ga moraeru shigoto? Sonna mushi no iihanashi wa naiyo.
Công việc mà làm 3 ngày mà nhận được lương cao? Cậu đòi hỏi quá đáng rồi.

Biến dạng:

虫がよすぎる
mushiga yosugiru
Đỏi hỏi quá đáng

VD.

お金が欲しいときだけ実家に帰るなんて虫がよすぎる。
Okane ga hoshii toki dake jikka ni kaeru nante mushiga yosugiru.
Chỉ khi muốn có tiền mới quay về nhà bố mẹ đẻ thì đúng là đòi hỏi quá đáng.

蓼食う虫も好き好き
Datekuu mushi mo sukizuki
Mỗi người có một sở thích riêng mình.

飛んで火にいる夏の虫
Tonde hi ni iru natsu no mushi
Lao vào như thiêu thân lao vào lửa

虫も殺さぬ顔をして…
Mushi mo korosanu kao wo shite
(Nghĩa đen) Có khuôn mặt như chưa từng giết một con bọ
(Nghĩa bóng) Mặt rất hiền lành, ngây thơ, không làm hại ai.

彼女は虫も殺さぬ顔をしてもひどいことをする。
Kanojo  wa mushi mo korosanu kao wo shitemo hidoi koto wo suru.
Cô ấy nhìn mặt hiền lành mà lại làm những việc đáng sợ

Con ong 蜂 ( はち/ハチ): hachi

hachi

泣きっ面に蜂
Nakittsura ni hachi
(Nghĩa đen) Có thêm vết ong đốt trên mặt đang khóc
(Nghĩa bóng) Có thêm vết thương, xát muối vào vết thương của ai đó.

蜂の巣をつついたよう
Hachi no su wo tsutuita you
(Nghĩa đen) Như là chọc giận tổ ong
(Nghĩa bóng) Như một nhà thương điên.

蜂の巣をつついたような騒ぎだ。
Hachi no su wo tsutuita you na sawagi da.
Vô cùng náo loạn.

働き蜂
Hatarakibachi
(nghĩa đen) ong thợ
(Nghĩa bóng) người chăm chỉ, làm việc liên tục.

Con ếch 蛙 ( かえる): kaeru

kaeru

蛙の子は蛙
Kaeru no ko wa kaeru
(Nghĩa đen) Con của ếch thì vẫn là ếch
(Nghĩa bóng) Con cái không giống lông cũng giống cánh.

Nó thường được sử dụng với nghĩa tiêu cực.

Chúng ta cũng nói là  蛙 (かわず): kawazu: con ếch trong ngày xưa

井の中のかわず
Ino naka no kawazu
Ếch ngồi đáy giếng.

Con ba ba trơnすっぽん (suppon)

suppon

月とすっぽん
tsuki to suppon
(Nghĩa đen) Mặt trăng và con ba ba trơn
(Nghĩa bóng) Hai sự vật chênh lệch lớn/ So sánh khập khiễng.

 (さかな): sakana

sakana

死んだ魚の様な目
Shinda sakana no youna me
Mắt đờ đẫn như cá chết

逃がした魚は大きい
Nigashita sakana wa ookii
(Nghĩa đen) Con cá bạn làm thoát mất thì lớn hơn.
(Nghĩa bóng) Những thứ bạn làm mất luôn lớn hơn.

雑魚  (tiêu cực)
zako
(Nghĩa đen) con cá nhỏ bé, không đáng kể
(Nghĩa bóng) Người thấp bé, thấp kém.

彼は私みたいな雑魚は相手にしてくれない。
Kare wa watashi mitai na zako wa aite ni shite kurenai.
Anh ta phớt lờ người nhỏ bé như tôi.

雑魚寝する
Zako ne suru
Ngủ trong đống lộn xộn.

VD.

今日、高橋さんのうちに泊まっていい?
Kyou Maggie no uchi ni tomatte ii?
Hôm nay tôi ở lại nhà anh Takahashi có được không?

 いいよ。でもみんなも家に来るから雑魚寝だよ。
Iiyo, demo minna mo uchi ni kuru kara zakone dayo.
Được chứ. Tuy nhiên mọi người cũng đến nhà tôi nên sẽ lộn xộn đó.

水を得た魚
Mizu wo eta sakana
(Nghĩa đen) Cá dưới nước
(Nghĩa bóng) Cảm thấy thoải mái khi bạn làm điều gì đó bạn thích.

VD.

公園で野原ちゃんは水を得た魚のように走り回った。
Kouen de Noharachan wa mizu wo eta sakana no you ni hashiri mawatta.
Bé Nohara chạy quanh công viên như cá dưới nước.

Cá vàng 金魚 (きんぎょ): kingyo

kingyo

金魚のふん (tiêu cực)
kingyo no fun
(Nghĩa đen) đuôi cá vàng
(Nghĩa bóng) Kẻ bám đuôi.

VD.

あいつは部長の行くところならどこでも金魚のふんみたいについて行く。
Aitsu wa buchou no iku tokoro nara dokodemo kingyo no fun mitai ni tsuite iku.
Hắn ta thì trưởng phòng đi đến đâu thì cũng đi theo như đuôi cá vàng vậy.

Cá chép Koi Nhật Bản 鯉 (こい): koi

koi

まな板の(上の)鯉
Manaita no(ue no) koi
(Nghĩa đen) Cá chép trên thớt
(Nghĩa bóng) trạng thái không thể chạy thoát hoặc không thể làm gì được.

VD.

もう「まな板の鯉」状態だ。
Mou “manaita no koi” jyoutai da.
Trạng thái “cá nằm trên thớt”.

Cá hồng 鯛  ( たい) :  tai

tai

腐っても鯛
Kusatte mo tai
(Nghĩa đen) Dù có thối rữa thì cũng là cá hồng
(Nghĩa bóng) Dù trạng thái có thay đổi thì vẫn là trong trạng thái đáng quý, cao sang.

Chú ý: Với người Nhật thì cá hồng là loài cá đắt và quý mà chỉ dùng để ăn vào dịp vui vẻ.

海老で鯛を釣る
Ebi de tai wo tsuru.
(Nghĩa đen) Câu cá hồng bằng tôm
(Nghĩa bóng) Kiếm được thứ gì đó giá trị chỉ bằng việc ném vào một thứ có giá trị nhỏ.

Rút gọn:エビタイ(ebitai)

エビタイになっちゃってごめんね。
Ebitai ni nacchatte gomenne.
Tôi xin lỗi vì đã kiếm lợi lớn dù cậu chỉ được lợi nhỏ.

Cá bạc má 鯖 ( さば ): saba

saba

さばを読む
saba wo yomu
to fudge a number or numbers or to fudge one’s age.

Vỏ sò貝  ( かい ): kai

貝のように口を閉ざす
Kai no you ni kuchi wo tozasu
(Nghĩa đen) Ngậm mồm như vỏ sò
(Nghĩa bóng) Giữ im lặng

Dumbo ダンボ ( danbo )

danbo

Đây là nhân vật không có thật nhưng nó là một nhân vật trong phim hoạt hình Disney.

耳がダンボになる
Mimi ga danbo ni naru
Véo tai ai đó và lắng nghe ai đó một cách chăm chú.

VD.

隣の人がうわさ話をしていて思わず耳がダンボになっちゃった。
Tonari no hito ga uwasabanashi wo shiteite omowazu mimi ga danbo ni nacchatta.
Người bên cạnh tôi nói về tin đồn nên tôi đã vô tình nghe một cách chăm chú.

Xem thêm :

tiếng kêu của các loài động vật trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật

Trên đây là nội dung bài viết Thành ngữ tiếng Nhật liên quan tới động vật. Tự học tiếng Nhật online hi vọng rằng bài viết này có ích với các bạn. Các bạn có thể tham khảo những bài viết cùng chuyên mục trong Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *