thấp, lông mày, khuỷu tay tiếng Nhật là gì ?
thấp, lông mày, khuỷu tay tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thấp, lông mày, khuỷu tay tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thấp lông mày khuỷu tay
thấp
Nghĩa tiếng Nhật : 低い
Cách đọc : ひくい hikui
Ví dụ :
Anh ấy thấp
彼は背が低い。
lông mày
Nghĩa tiếng Nhật : 眉
Cách đọc : まゆ mayu
Ví dụ :
Anh ấy có lông mày dày
彼は眉が濃いね。
khuỷu tay
Nghĩa tiếng Nhật : 肘
Cách đọc : ひじ hiji
Ví dụ :
Anh ấy đã bị thương ở khuỷu tay
彼は肘に怪我をした。
Trên đây là nội dung bài viết : thấp, lông mày, khuỷu tay tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.