thay đổi, giới hạn, nghi lễ tiếng Nhật là gì ?

thay đổi, giới hạn, nghi lễ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thay đổi, giới hạn, nghi lễ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
thay đổi, giới hạn, nghi lễ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thay đổi giới hạn nghi lễ

thay đổi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 変更
Cách đọc : へんこう
Ví dụ :
Dự định đã thay đổi
予定が変更になりました。

giới hạn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 限り
Cách đọc : かぎり
Ví dụ :
Hãy coi trọng nguồn tài nguyên có hạn
限りある資源を大切にしよう。

nghi lễ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : しき
Ví dụ :
Họ đã tổ chức nghi lễ tại nhà thờ
彼らは教会で式を挙げました。

Trên đây là nội dung bài viết : thay đổi, giới hạn, nghi lễ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!