thay đổi, màu đỏ, màu vàng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thay đổi, màu đỏ, màu vàng tiếng Nhật là gì ? Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thay đổi màu dỏ màu vàng
thay đổi
Nghĩa tiếng Nhật : 変わる
Cách đọc : かわる kawaru
Ví dụ :
Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh rồi
信号が青に変わりました。
màu dỏ
Nghĩa tiếng Nhật : 赤
Cách đọc : あか aka
Ví dụ :
Đèn giao thông đã chuyển sang màu xanh
信号が赤に変わりました。
màu vàng
Nghĩa tiếng Nhật : 黄色
Cách đọc : きいろ kiiro
Ví dụ :
Đèn giao thông màu vàng rồi
信号は黄色でした。
Trên đây là nội dung bài viết : thay đổi, màu đỏ, màu vàng tiếng Nhật là gì ? Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.