thể hiện, nhân loại, hình mẫu, cách thức, mô tuýp tiếng Nhật là gì ?

thể hiện, nhân loại, hình mẫu, cách thức, mô tuýp tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thể hiện, nhân loại, hình mẫu, cách thức, mô tuýp tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
thể hiện, nhân loại, hình mẫu, cách thức, mô tuýp tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thể hiện nhân loại hình mẫu, cách thức, mô tuýp

thể hiện

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 表す
Cách đọc : あらわす
Ví dụ :
Chúng tôi hô banzai (vạn tuế) để thể hiện niềm vui của mình
私たちは万歳をして喜びを表しました。

nhân loại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 人類
Cách đọc : じんるい
Ví dụ :
Nhân loại đi bằng 2 chân
人類は2本の足で歩きます。

hình mẫu, cách thức, mô tuýp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : パターン
Cách đọc : パターン
Ví dụ :
Cách thức hành động của cô ấy thật gây hứng thú
彼女の行動パターンは興味深いな。

Trên đây là nội dung bài viết : thể hiện, nhân loại, hình mẫu, cách thức, mô tuýp tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!