thể lực, bình thường, gợi ý tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thể lực, bình thường, gợi ý tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thể lực bình thường gợi ý
thể lực
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 体力
Cách đọc : たいりょく
Ví dụ :
Người trẻ tuổi có thể lực nhỉ
若者は体力がありますね。
bình thường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正常
Cách đọc : せいじょう
Ví dụ :
Hô hấp của bệnh nhân bình thường
患者の呼吸は正常です。
gợi ý
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ヒント
Cách đọc : ヒント
Ví dụ :
Hãy cho tôi gợi ý gì đó đi
何かヒントをください。
Trên đây là nội dung bài viết : thể lực, bình thường, gợi ý tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.