thể lực, trà, đóng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
thể lực, trà, đóng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thể lực trà đóng
thể lực
Nghĩa tiếng Nhật : 力
Cách đọc : ちから chikara
Ví dụ :
Tất cả các sumo đều có thể lực khỏe
お相撲さんは、みんな力持ちだ。
trà
Nghĩa tiếng Nhật : お茶
Cách đọc : おちゃ ochya
Ví dụ :
Tôi pha trà được không?
Chúng tôi uống trà mỗi ngày
お茶を入れましょうか。
私たちは毎日お茶を飲みます。
đóng
Nghĩa tiếng Nhật : 閉まる
Cách đọc : しまる shimaru
Ví dụ :
Cửa hàng đã đóng cửa mất rồi
お店はもう閉まっていました。
Trên đây là nội dung bài viết : thể lực, trà, đóng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.