thị trường, dữ liệu, mua vào tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thị trường, dữ liệu, mua vào tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thị trường dữ liệu mua vào
thị trường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 市場
Cách đọc : しじょう
Ví dụ :
Thị trường camera gia tăng với tốc độ chóng mặt
デジカメ市場は急速に拡大している。
dữ liệu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : データ
Cách đọc : データ
Ví dụ :
Cho tôi xem dữ liệu năm trước
去年のデータを見せてください。
mua vào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 購入
Cách đọc : こうにゅう
Ví dụ :
Sau lễ khai giảng, hãy mua sách giáo trình
入学式のあと、教科書を購入してください。
Trên đây là nội dung bài viết : thị trường, dữ liệu, mua vào tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.