thiết bị, hỏi, nghe, bảo đảm tiếng Nhật là gì ?

thiết bị, hỏi, nghe, bảo đảm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thiết bị, hỏi, nghe, bảo đảm tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
thiết bị, hỏi, nghe, bảo đảm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thiết bị hỏi, nghe bảo đảm

thiết bị

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 設備
Cách đọc : せつび
Ví dụ :
Tại phòng nghiên cứu này có thiết bị tân tiến nhất
この研究所には最新の設備が揃っています。

hỏi, nghe

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 伺う
Cách đọc : うかがう
Ví dụ :
Tôi muốn hỏi chuyện (kính ngữ), không biết có được không ạ
お話しを伺いたいのですが。

bảo đảm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 保証
Cách đọc : ほしょう
Ví dụ :
Thời gian bảo hành của sản phẩm này là 5 năm
この製品の保証期間は5年間となっております。

Trên đây là nội dung bài viết : thiết bị, hỏi, nghe, bảo đảm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!