thoải mái, nhẹ nhõm, vô liêm sỉ, trơ trẽn, cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thoải mái, nhẹ nhõm, vô liêm sỉ, trơ trẽn, cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thoải mái, nhẹ nhõm vô liêm sỉ, trơ trẽn cười rạng rỡ
thoải mái, nhẹ nhõm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : すっと
Cách đọc : すっと
Ví dụ :
Nói xong điều muốn nói, ngực thật nhẹ nhõm
言いたいことを言ったら胸がすっとした。
vô liêm sỉ, trơ trẽn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 図々しい
Cách đọc : ずうずうしい
Ví dụ :
Sao lại có người trơ trẽn tới vậy cơ chứ
何て図々しい人なんだろう。
cười rạng rỡ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : にっこり
Cách đọc : にっこり
Ví dụ :
Co ấy mỉm cười rạng rỡ
彼女はにっこりほほえんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : thoải mái, nhẹ nhõm, vô liêm sỉ, trơ trẽn, cười rạng rỡ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.