thứ bảy, phía đông, tối tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
thứ bảy, phía đông, tối tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thứ bảy phía đông tối
thứ bảy
Nghĩa tiếng Nhật : 土曜日
Cách đọc : どようび doyoubi
Ví dụ :
Tối thứ 7 tôi đi đến câu lạc bộ
土曜日の夜はクラブに行きます。
phía đông
Nghĩa tiếng Nhật : 東
Cách đọc : ひがし higashi
Ví dụ :
Bầu trời phía đông tối
東の空が暗いです。
tối
Nghĩa tiếng Nhật : 暗い
Cách đọc : くらい kurai
Ví dụ :
bầu trời phía đông tối
東の空が暗いです。
Trên đây là nội dung bài viết : thứ bảy, phía đông, tối tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.