thuận tay trái, trốn việc, bùng học, mỏi tiếng Nhật là gì ?

thuận tay trái, trốn việc, bùng học, mỏi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

thuận tay trái, trốn việc, bùng học, mỏi tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
thuận tay trái, trốn việc, bùng học, mỏi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thuận tay trái trốn việc, bùng học mỏi

thuận tay trái

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 左利き
Cách đọc : ひだりきき
Ví dụ :
Con trai tôi thuận tay trái
私の息子は左利きです。

trốn việc, bùng học

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : サボる
Cách đọc : サボル
Ví dụ :
Anh lại trốn việc nhé
また仕事をサボっていますね。

mỏi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : だるい
Cách đọc : だるい
Ví dụ :
Hôm qua tôi bị cảm nên có hơi mõi người
昨日は風邪で少しだるかったんだ。
今日はなぜか体がだるい。

Trên đây là nội dung bài viết : thuận tay trái, trốn việc, bùng học, mỏi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!