thương mại, có lẽ, có thể, nóng tính tiếng Nhật là gì ?
thương mại, có lẽ, có thể, nóng tính tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thương mại, có lẽ, có thể, nóng tính tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thương mại có lẽ, có thể nóng tính
thương mại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 商売
Cách đọc : しょうばい
Ví dụ :
Việc buôn bán của anh ấy đang thắng lợi
彼の商売はもうかっているな。
có lẽ, có thể
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 恐らく
Cách đọc : おそらく
Ví dụ :
Ngày mai có thể sẽ nắng
明日は恐らく晴れるでしょう。
nóng tính
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 短気
Cách đọc : たんき
Ví dụ :
Anh ấy là người nóng tính
彼は短気な人です。
Trên đây là nội dung bài viết : thương mại, có lẽ, có thể, nóng tính tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.