tiền bối, ngắm nhìn, giấy tờ tiếng Nhật là gì ?

tiền bối, ngắm nhìn, giấy tờ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tiền bối, ngắm nhìn, giấy tờ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tiền bối, ngắm nhìn, giấy tờ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiền bối ngắm nhìn giấy tờ

tiền bối

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 先輩
Cách đọc : せんぱい
Ví dụ :
Người Nhật rất coi trọng mối quan hệ tiền bối, hậu bối
日本人は先輩、後輩の関係をとても大切に考えます。

ngắm nhìn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 眺める
Cách đọc : ながめる
Ví dụ :
Còn mèo đang nhìn ra ngoài cửa sổ
猫が窓から外を眺めているよ。

giấy tờ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 書類
Cách đọc : しょるい
Ví dụ :
Tôi đã copy 10 bản giấy tờ
Đây là giấy tờ quan trọng
書類を10枚コピー しました。
これは重要な書類です。

Trên đây là nội dung bài viết : tiền bối, ngắm nhìn, giấy tờ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!