tiền đề, tại địa phương, nội bộ, bên trong tiếng Nhật là gì ?

tiền đề, tại địa phương, nội bộ, bên trong tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tiền đề, tại địa phương, nội bộ, bên trong tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
tiền đề, tại địa phương, nội bộ, bên trong tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiền đề tại địa phương nội bộ, bên trong

tiền đề

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前提
Cách đọc : ぜんてい
Ví dụ :
Chúng tôi tiếp tục câu chuyện trên cơ sở tên đề là đàm phán được thiết lập
交渉が成立するという前提で話を進めます。

tại địa phương

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 現地
Cách đọc : げんち
Ví dụ :
Thời tiết tại địa phương (nơi được nói tới) là đang mưa
現地の天気は雨です。

nội bộ, bên trong

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 内部
Cách đọc : ないぶ
Ví dụ :
Đây là vấn đề bên trong của máy móc
これは機械の内部の問題です。

Trên đây là nội dung bài viết : tiền đề, tại địa phương, nội bộ, bên trong tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!