tiếng ngáy, đi dã ngoại, vị trí, vùng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tiếng ngáy, đi dã ngoại, vị trí, vùng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tiếng ngáy đi dã ngoại vị trí, vùng
tiếng ngáy
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : いびき
Cách đọc : いびき
Ví dụ :
Tiếng ngày của bố tôi thật là to
父のいびきは大きいんだ。
đi dã ngoại
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ピクニック
Cách đọc : ピクニック
Ví dụ :
Hôm nay chúng ta đi dã ngoại đi
今日はピクニックに行きましょう。
vị trí, vùng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 地域
Cách đọc : ちいき
Ví dụ :
Vùng này mưa nhiều
Vùng này bây giờ nguy hiểm
この地域は雨が多い。
その地域は今、危険だ。
Trên đây là nội dung bài viết : tiếng ngáy, đi dã ngoại, vị trí, vùng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.