Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 7
Học minna no nihongo bài 7
Mục lục :
- 1 Học minna no nihongo bài 7
- 1.1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
- 1.1.1 Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.1.2 Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụvới thông tin trên ảnh
- 1.1.3 Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.1.4 Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.1.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.1.6 Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.1.7 Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ ご飯 を 食べます。
⇒ はし で ご飯 を 食べます。
Tôi ăn cơm bằng đũa.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
- 手紙 を 書きます。 ⇒
- レポート を 送ります。 ⇒
3. 紙 を 切ります。 ⇒
4. ご飯 を 食べます。⇒
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụvới thông tin trên ảnh
Ví dụ 1 ⇒
これ は 日本語で 何ですか。
Cái này trong tiếng Nhật gọi là gì?
……「パソコン」です。
Là “pasokon”.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
4. ⇒
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ あげます ⇒
テレサちゃん に ノート を あげます。
Tôi cho bé Terasa quyển vở.
1. 貸します ⇒
2. 教えます ⇒
3. 書きます ⇒
4. かけます ⇒
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 1: もらいます ⇒
父 に シャツ を もらいます。
Tôi nhận áo sơ mi từ bố.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 借ります ⇒
2. 習います ⇒
3. もらいます ⇒
4. もらいます ⇒
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 1:⇒
だれに 英語を 習いますか。
Bạn học tiếng Anh từ ai vậy?
……ワットさんに 習います。
Tôi học từ anh Watt.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 書きます ⇒
2. かけます ⇒
3. もらいます ⇒
4. かります ⇒
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ :お母さんの 誕生日に 何を あげましたか。(花) ⇒
Sinh nhật mẹ thì bạn đã tặng gì?
花を あげました。
Tôi đã tặng hoa.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 去年の クリスマスに 何を もらいましたか。(ネクタイと本) ⇒
2. どこで 日本語を 習いましたか。(アメリカ) ⇒
3. いつ 家族に 電話を かけますか(あした) ⇒
4. だれに このCDを 借りましたか(友達) ⇒
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ :切符を 買います(はい)⇒
もう 切符を かいましたか。
Bạn đã mua vé chưa?
……はい、もう 買いました。
Rồi, tôi đã mua vé rồi.
手紙を 書きます(はい)⇒
もう 手紙を 書きましたか。
Bạn đã viết thư chưa?
….いいえ、までです。
Chưa tôi vẫn chưa viết.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. レポートを 書きます(いいえ)⇒
2.京都へ 行きます(はい) ⇒
3. ミラーさんは 帰ります。(いいえ)⇒
4.テレサちゃんは 寝ます(はい) ⇒
Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 7, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau