Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 10

6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai

Bài tập 1 : Nghe và trả lời câu hỏi

Với bài tập này, các bạn nghe các câu hỏi và trả lời theo đáp án của bản thân. Khi nghe, bạn dừng lại khoảng 30 giây đến 1 phút ở mỗi câu để viết câu trả lời. Câu hỏi nào không nghe rõ, bạn nghe lại lần 2. Sau khi nghe 1, 2 lần để trả lời câu hỏi, bạn có thể nghe lại để nghe rõ từng từ và chép lại để nâng cao khả năng nghe và nhớ từ tốt hơn.

1.
あなたは今どこにいますか。(Bây giờ bạn đang ở đâu?)
…うちにいます。

2.

あなたのうちに犬がいますか。(Nhà bạn có chó không?)
…いいえ、いません。

3.

あなたの部屋に電話がありますか。(Phòng bạn có điện thoại không?)
…いいえ、ありません。

4.

日本語の辞書はどこにありますか。(Từ điển tiếng Nhật ở đâu vậy?)
…机の上にあります。

5.

うちの近くに何がありますか。(Gần nhà bạn có gì?)
…スーパーや図書館[など]があります

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng

Với dạng bài tập nghe và chọn hình, bạn nhìn qua các tranh vẽ một lượt trước khi nghe để đoán nội dung nghe. Khi nghe chú ý memo những keywords có liên quan đến những dữ kiện xuất hiện trong tranh để chọn được đáp án đúng nhất.

1.

:  あのう、すみません。トイレはどこですか。(Dạ, xin lỗi. Nhà vệ sinh ở đâu ạ?)
:  あそこに階段がありますね。(Phía đằng kia có cầu thang.)
:  ええ。(Dạ!)
:  お手洗いはあのうしろです。(Nhà vệ sinh nằm phía sau đấy.)
:  どうも。(Cảm ơn!)

Đáp án:(1)

2.

:  すみません。テープレコーダー、ありますか。(Xin lỗi, có máy casset không?)
:  あの棚の上ですよ。(Ở trên tủ kia kìa.)
:  ありませんよ。(Không có.)
:  そうですか。・・・あ、あそこ。(Vậy à. À, ở đằng kia.)
:  え?(Đâu cơ?)
:  電話の左です。(Bên trái cái điện thoại.)
:  ああ、どうも。(À. Cảm ơn!)

Đáp án:(3)

3.

:  もしもし、佐藤さんですか。(Alo, chị Sato có phải không?)
:  はい。あ, ミラーさん。今どこにいますか。(vâng. Anh Miller, anh đang ở đâu?)
:  駅の前です。(Tôi ở trước nhà ga.)
:  そうですか。じゃ、今行きます。(Vậy à. Bây giờ tôi sẽ đi ngay.)
:  はい。(Vâng.)

Đáp án:(1)

Bài tập 3 : Nghe và chọn đúng sai

Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.

1.

男の子:  こんにちは。(Chào buổi tối cô ạ.)
  :  あ、太郎君。こんにちは。(À, Taro. Chào buổi tối.)
男の子:  テレサちゃんはいますか。(Bạn Teresa có đây không ạ?)
  :  いいえ、テレサは公園へ行きましたよ。(Không, Teresa đã đi công viên rồi.)
男の子:  そうですか。(Vậy ạ.)
テレサちゃんは公園にいます。(Teresa ở công viên.)

Đáp án:(〇)

2.

:  グプタさん、お国はどちらですか。
(Anh Guputa, đất nước của anh là đất nước nào vậy?)
:  インドです。
(Là Ấn Độ.)
:  そうですか。家族といっしょに日本へ来ましたか。
(Vậy à. Gia đình anh cùng đến Nhật Bản với anh chứ?)
:  いいえ、一人で来ました。家族は国にいます。
(Không, tôi đến đây một mình. Gia đình tôi vẫn ở đất nước tôi.)
:  そうですか。
(Vậy à.)
グプタさんは家族と日本へ来ました。
(Anh Guputa đến Nhật Bản cùng gia đình.)

Đáp án:(✖)

Bài tập 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. ワイン売り場は地下に (  )。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ワイン売り場は地下に ( あります )。Quầy bán rượu thì có ở dưới tầng hầm.[/dapan]

  1. 犬はどこに(  )か。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]犬はどこに( います )か。Con chó ở đâu vậy?[/dapan]

  1. あそこに小さい男の子が (  )。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あそこに小さい男の子が ( います )。Ở kia có 1 anh bạn nhỏ[/dapan]

  1. 冷蔵庫の中に何も (  )。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]冷蔵庫の中に何も ( ありません )。Trong tủ lạnh chẳng có gì cả[/dapan]

  1. 事務所にだれも(  )。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 事務所にだれも( いません )。Trong văn phòng không có ai cả?[/dapan]

Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống

Với bài tập điền trợ từ, các bạn nên chú ý tới những từ liền ngay trước hoặc sau chỗ trống để chọn những trợ từ phù hợp.

  1. 消しゴムはかばんの中(  ) あります。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]消しゴムはかばんの中( に ) あります。Tẩy thì có trong cặp.[/dapan]

  1. タクシー乗り場(  )近く(  ) ポストがあります。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]タクシー乗り場( の )近く( に ) ポストがあります。Ở gần bãi đỗ xe taxi có hòm thư.[/dapan]

  1. 花屋(  )スーパー(  )銀行(  )間にあります。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]花屋( は )スーパー( と )銀行( の )間にあります。Cửa hàng hoa ở giữa siêu thị và ngân hàng.[/dapan]

  1. 公園(  )だれ(  )いません。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]公園( に )だれ( も )いません。Trong công viên không có ai[/dapan]

  1. 事務所にファクス( や )パソコンなど( が )あります。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]事務所にファクス( や )パソコンなど( が )あります。Trong văn phòng có máy tính và máy fax.[/dapan]

Bài tập 6: Chọn cụm từ trong khung và điền vào chỗ trống

何が  どこも 何を だれも 何も だれが 何を どこへ

  1. そこに (    ) ありますか。
    ……かぎがあります。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]そこに (  何が  ) ありますか。……かぎがあります。Ở đó có cái gì vậy?Có cái chìa khóa.[/dapan]

2.庭に (    ) いますか。
……(    ) いません。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]庭に (  だれが  ) いますか。……(  だれも  ) いません。Ở trong sân có ai không?Không có ai cả.[/dapan]

3.店で(    ) 買いましたか。
……(    ) 買いませんでした。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]店で(  何を  ) 買いましたか。……(  何も  ) 買いませんでした。Bạn đã mua gì ở cửa hàng vậy.Mình không mua gì cả.[/dapan]

4. ミラーさんはあした (    ) 行きますか。
……(    ) 行きません。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんはあした (  どこへ  ) 行きますか。……(  どこも  ) 行きません。Ngày mai anh Miller sẽ đi đâu?Tôi không đi đâu hết.[/dapan]

Bài 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho câu bên dưới.

わたしのうち

わたしの新しいうちは静かな所にあります。うちの隣にきれいな公園があります。公園の 前に図書館と喫茶店があります。わたしは図書館で本を借ります。そして、公園で読みます。時々喫茶店で読みます。喫茶店のコーヒーはおいしいです。うちの近くに郵便局と銀行があります。郵便局と銀行の間にスーパーがあります。スーパーの中に花屋やおいしいパン屋があります。とても便利です。

私のうち は ①②③のどれですか。

bai10 mondai bai10 mondai1
Dịch:
Nhà của tôi
Nhà mới của tôi ở một nơi yên tĩnh. Ở gần nhà có một công viên xinh đẹp. Trước công viên có một thư viện và một quán nước. Tôi mượn sách ở thư viện. Và đọc sách ở công viên. Thỉnh thoảng tôi đọc sách ở quán nước. Cà phê của quán nước rất ngon. Gần nhà tôi có bưu điện và ngân hàng. Ở giữa bưu điện và ngân hàng có một siêu thị. Trong siêu thị có tiệm hoa và tiệm bánh ngon. Rất tiện lới
Đáp án: Tranh số 3

Trên đây là nội dung bài học minna no nihongo bài 10. Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : minna no nihongo bài 11. Hoặc xem các bài khác trong loạt bài : học minna no nihongo trong chuyên mục tiếng Nhật cơ bản.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *