Học minna no nihongo bài 10
Mục lục :
- 1 Học minna no nihongo bài 10
- 1.1 6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai
- 1.1.1 Bài tập 1 : Nghe và trả lời câu hỏi
- 1.1.2 Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng
- 1.1.3 Bài tập 3 : Nghe và chọn đúng sai
- 1.1.4 Bài tập 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- 1.1.5 Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
- 1.1.6 Bài tập 6: Chọn cụm từ trong khung và điền vào chỗ trống
- 1.1.7 Bài 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho câu bên dưới.
- 1.1 6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai
6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai
Bài tập 1 : Nghe và trả lời câu hỏi
Với bài tập này, các bạn nghe các câu hỏi và trả lời theo đáp án của bản thân. Khi nghe, bạn dừng lại khoảng 30 giây đến 1 phút ở mỗi câu để viết câu trả lời. Câu hỏi nào không nghe rõ, bạn nghe lại lần 2. Sau khi nghe 1, 2 lần để trả lời câu hỏi, bạn có thể nghe lại để nghe rõ từng từ và chép lại để nâng cao khả năng nghe và nhớ từ tốt hơn.
1.
あなたは今どこにいますか。(Bây giờ bạn đang ở đâu?)
…うちにいます。
2.
3.
4.
5.
Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng
Với dạng bài tập nghe và chọn hình, bạn nhìn qua các tranh vẽ một lượt trước khi nghe để đoán nội dung nghe. Khi nghe chú ý memo những keywords có liên quan đến những dữ kiện xuất hiện trong tranh để chọn được đáp án đúng nhất.
1.
Đáp án:(1)
2.
Đáp án:(3)
3.
Đáp án:(1)
Bài tập 3 : Nghe và chọn đúng sai
Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.
1.
Đáp án:(〇)
2.
(Anh Guputa, đất nước của anh là đất nước nào vậy?)
(Là Ấn Độ.)
(Vậy à. Gia đình anh cùng đến Nhật Bản với anh chứ?)
(Không, tôi đến đây một mình. Gia đình tôi vẫn ở đất nước tôi.)
(Vậy à.)
(Anh Guputa đến Nhật Bản cùng gia đình.)
Đáp án:(✖)
Bài tập 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống
- ワイン売り場は地下に ( )。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ワイン売り場は地下に ( あります )。Quầy bán rượu thì có ở dưới tầng hầm.[/dapan]
- 犬はどこに( )か。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]犬はどこに( います )か。Con chó ở đâu vậy?[/dapan]
- あそこに小さい男の子が ( )。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あそこに小さい男の子が ( います )。Ở kia có 1 anh bạn nhỏ[/dapan]
- 冷蔵庫の中に何も ( )。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]冷蔵庫の中に何も ( ありません )。Trong tủ lạnh chẳng có gì cả[/dapan]
- 事務所にだれも( )。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 事務所にだれも( いません )。Trong văn phòng không có ai cả?[/dapan]
Bài tập 5: Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống
Với bài tập điền trợ từ, các bạn nên chú ý tới những từ liền ngay trước hoặc sau chỗ trống để chọn những trợ từ phù hợp.
- 消しゴムはかばんの中( ) あります。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]消しゴムはかばんの中( に ) あります。Tẩy thì có trong cặp.[/dapan]
- タクシー乗り場( )近く( ) ポストがあります。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]タクシー乗り場( の )近く( に ) ポストがあります。Ở gần bãi đỗ xe taxi có hòm thư.[/dapan]
- 花屋( )スーパー( )銀行( )間にあります。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]花屋( は )スーパー( と )銀行( の )間にあります。Cửa hàng hoa ở giữa siêu thị và ngân hàng.[/dapan]
- 公園( )だれ( )いません。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]公園( に )だれ( も )いません。Trong công viên không có ai[/dapan]
- 事務所にファクス( や )パソコンなど( が )あります。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]事務所にファクス( や )パソコンなど( が )あります。Trong văn phòng có máy tính và máy fax.[/dapan]
Bài tập 6: Chọn cụm từ trong khung và điền vào chỗ trống
何が どこも 何を だれも 何も だれが 何を どこへ
- そこに ( ) ありますか。
……かぎがあります。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]そこに ( 何が ) ありますか。……かぎがあります。Ở đó có cái gì vậy?Có cái chìa khóa.[/dapan]
2.庭に ( ) いますか。
……( ) いません。
3.店で( ) 買いましたか。
……( ) 買いませんでした。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]店で( 何を ) 買いましたか。……( 何も ) 買いませんでした。Bạn đã mua gì ở cửa hàng vậy.Mình không mua gì cả.[/dapan]
4. ミラーさんはあした ( ) 行きますか。
……( ) 行きません。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんはあした ( どこへ ) 行きますか。……( どこも ) 行きません。Ngày mai anh Miller sẽ đi đâu?Tôi không đi đâu hết.[/dapan]
Bài 7: Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng cho câu bên dưới.
わたしのうち
わたしの新しいうちは静かな所にあります。うちの隣にきれいな公園があります。公園の 前に図書館と喫茶店があります。わたしは図書館で本を借ります。そして、公園で読みます。時々喫茶店で読みます。喫茶店のコーヒーはおいしいです。うちの近くに郵便局と銀行があります。郵便局と銀行の間にスーパーがあります。スーパーの中に花屋やおいしいパン屋があります。とても便利です。
私のうち は ①②③のどれですか。
Trên đây là nội dung bài học minna no nihongo bài 10. Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : minna no nihongo bài 11. Hoặc xem các bài khác trong loạt bài : học minna no nihongo trong chuyên mục tiếng Nhật cơ bản.