Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 11

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai11 renshu1

Ví dụ りんご ⇒

りんごが いくつ ありますか
Có mấy quả táo.

…..3つ あります。
Có 3 quả.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.   いす ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]りんごが いくつ ありますか…..1つ あります。Có mấy cái ghế? Có 1 cái..[/dapan]

2.    ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]卵が いくつ ありますか…..4つ あります。Có mấy quả trứng? Có 4 quả.[/dapan]

bai11 renshu2

3.   かばん ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]かばんが いくつ ありますか…..2つ あります。Có mấy cái cặp? Có 2 cái.[/dapan]

  1.  かぎ  ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]かぎが いくつ ありますか…..7つ あります。Có mấy cái chìa khóa? Có 7 cái.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

bai11 renshu3

Ví dụ テレビ ⇒

テレビが 何台 ありますか
Có mấy chiếc tivi?

…..2台 あります。
Có 2 chiếc.

Ví dụ シャツ ⇒

シャツが 何枚 ありますか
Có mấy chiếc áo?

…..2枚 あります。
Có 2 chiếc.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  CD ⇒

[dapan]CDが 何枚 ありますか。…..5枚 あります。Có mấy cái đĩa CD? Có 5 cái.[/dapan]

bai11 renshu4

2.  コンピューター ⇒

[dapan]コンピューターが 何台 ありますか。…..3台 あります。Có mấy chiếc máy tính? Có 3 chiếc.[/dapan]

3.  ふうとう ⇒

[dapan]ふうとうが 何枚 ありますか。…..2枚 あります。Có mấy cái phong bì? Có 2 cái phong bì.[/dapan]

4.   ⇒

[dapan]車が 何台 ありますか。…..5台 あります。Có mấy chiếc xe oto? Có 5 chiếc.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai11 renshu5

Ví dụ 学生 ⇒

学生は 何人が いますか。
Có mấy học sinh?

…..4人 が います。
Có 4 em

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  外国人の社員 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]外国人は 何人が いますか。…..2人 が います。Có mấy nhân viên người nước ngoài? Có 2 người.[/dapan]

2.   女の人  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 女の人は 何人が いますか。…..6人 が います。Có mấy bạn nữ? Có 6 bạn.[/dapan]

bai11 renshu6

3.  男の子 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 男の子は 何人が いますか。…..2人 が います。Có mấy bạn nam? Có 2 bạn.[/dapan]

4.   こども  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] こどもは 何人が いますか。…..1人 が います。Có mấy đứa trẻ? Có 1 em.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai11 renshu7

Ví dụ 買います ⇒

はがきを 何枚 買いました。
Bạn đã mua bao nhiêu tấm bưu thiếp?

…..10枚 買いました。
Tôi đã mua 10 tấm.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  撮ります   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]写真を 何枚 撮りましたか。…..5枚 撮りました。Bạn đã chụp bao nhiêu bức ảnh vậy? Tôi đã chụp 5 bức.[/dapan]

2. 買います  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]自転車を 何台 買いましたか。…..2台 買いました。Bạn đã mua bao nhiêu chiếc xe đạp? Tôi đã mua 2 chiếc.[/dapan]

bai11 renshu8

3.  食べます   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]みかんを いくつ 食べましたか。…..5つ食べました。Bạn đã ăn bao nhiêu quả quýt vậy? Tôi đã ăn 5 quả.[/dapan]

4.   送ります     ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]プレゼントを いくつ おくりましたか。…..8つ おくりました。Bạn đã gửi bao nhiều hộp quà vậy? 8 hộp.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 1か月・映画を見ます ⇒

1か月に 何回 映画を 見ますか
1 tháng bạn đi xem phim mấy lần?

…..1回見ます。
Tôi đi xem 1 lần.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 1日・彼女に 電話を かけます(2)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1か月に 何回 彼女に 電話を かけますか。……….2回かけます。1 tháng bạn gọi điện cho bạn gái mấy lần? 2 lần[/dapan]

2. 1週間・日本語を 習います(3) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1週間に 何回 日本語を 習いますか。……….3回習います。1 tuần bạn học tiếng Nhật mấy lần? Tôi học 3 lần.[/dapan]

3. 1か月・東京へ 行きます(1) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1か月に 何回 東京へ 行きますか。……….1回行きます。Một tháng bạn đi Tokyo mấy lần? Tôi đi 1 lần,[/dapan]

4. 1年・国へ 帰ります(1)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1年に 何回 国へ 帰りますか。……….1回帰ります。1 năm bạn về nước mấy lần? Tôi về 1 lần.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 日本語を 勉強しました(3か月) ⇒

どのくらい 日本語 を 勉強しましたか。
Bạn đã học tiếng Nhật bao lâu rồi?

…..3か月 勉強しました。
Tôi đã học được khoảng 3 tháng.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 旅行を します(1週間ぐらい)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どのくらい 旅行 を しますか。……….1週間ぐらい旅行 を します。Bạn đi du lịch trong bao lâu ? Tôi đi du lịch khoảng 1 tuần.[/dapan]

2. フランス語を 習いました(5年) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どのくらい フランス語を 習いましたか。……….5年 習いました。Bạn đã học tiếng Pháp bao lâu rồi? Tôi đã học được 5 năm[/dapan]

3. スーパで 働きました(4か月ぐらい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どのくらい スーパで 働きましたか。……….4か月ぐらい 働きました。Bạn làm việc ở siêu thị đã bao lâu rồi? Khoảng 4 tháng.[/dapan]

4. 日本にいます(2年)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]どのくらい スーパで 日本にいますか。……….2年 います。Bạn sống ở Nhật bao lâu? Tôi sống 2 năm. [/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 先月 会社 を やすみました (4日) ⇒

先月 何日 会社 を やすみましたか
Tháng trước bạn nghỉ việc ở công ty bao nhiêu ngày?

…..4日やすみました。
Tôi đã nghỉ 4 ngày.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 大学で勉強します(4年)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何年 大学で 勉強しますか。…..4年 勉強します。Bạn đi học đại học mấy năm? Tôi học 4 năm.[/dapan]

2. 旅行を しました。(2週間) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何週 旅行を しましたか。…..2週間 旅行を しました。Bạn đi du lịch trong mấy tuần? Tôi đi du lịch trong 2 tuần.[/dapan]

3. 毎日 働きます(8時間) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日 何時間 働きますか。……….8時間 働きます。Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng? Tôi làm việc 8 tiếng.[/dapan]

4. 休みます(10分だけ)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]何分 休みますか。…..10分だけ やすみます。Thời gian nghỉ là bao nhiêu phút vậy? Chỉ được nghỉ 10 phút thôi.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 11, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *