Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 11

6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai

Bài tập 1 : Nghe và trả lời câu hỏi

Với bài tập này, các bạn nghe các câu hỏi và trả lời theo đáp án của bản thân. Khi nghe, bạn dừng lại khoảng 30 giây đến 1 phút ở mỗi câu để viết câu trả lời. Câu hỏi nào không nghe rõ, bạn nghe lại lần 2. Sau khi nghe 1, 2 lần để trả lời câu hỏi, bạn có thể nghe lại để nghe rõ từng từ và chép lại để nâng cao khả năng nghe và nhớ từ tốt hơn.

1.
家族は何人ですか。(Nhà bạn có bao nhiêu người?)
…4人です。

2.

あなたのうちに部屋がいくつありますか。(Nhà bạn có mấy phòng?)
…4つあります。

3.

あなたの国から日本まで飛行機で何時間かかりますか。
(Từ đất nước của bạn đến Nhật bằng máy bay mất khoảng bao nhiêu giờ?)
…5時間 かかります。

4.

今までどのくらい日本語を勉強しましたか。
(Đến bây giờ bạn đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi?)
…2かげつ勉強しました。

5.

1か月に何回ぐらい映画を見ますか。(Một tháng xem phim khoảng bao nhiêu lần?)
…1回見ます。

Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng

Với dạng bài tập nghe và chọn hình, bạn nhìn qua các tranh vẽ một lượt trước khi nghe để đoán nội dung nghe. Khi nghe chú ý memo những keywords có liên quan đến những dữ kiện xuất hiện trong tranh để chọn được đáp án đúng nhất.

1.

:  兄弟がいますか。(Anh có anh chị em không?)
:  ええ、妹が一人います。学生です。(Có, tôi có 1 em gái. Em ấy đang là học sinh.)

Đáp án:(2)

2.

:  いらっしゃいませ。(Xin kính chào quý khách.)
:  コーヒーを2つ。それから、アイスクリームを1つお願いします。
(Cho tôi 2 cà phê, sau đó cho thêm 1 kem nữa.)
:  かしこまりました。 (Tôi hiểu rồi.)
Đáp án: (3)

Bài tập 3 : Nghe và chọn đúng sai

Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.

1.

:  80円の切手を10枚と50円の切手を10枚、ください。
(Cho tôi 10 con tem giá 80 yên và 10 con tem loại 50 yên.)
:  はい。全部で1,300円です。(Vâng. Tổng cộng là 1300 yên.)
:  はい。(vâng.)
:  どうもありがとうございました。(cảm ơn chị!)
女の人は切手を20枚買いました。(Người phụ nữ đã mua 20 con tem.)

Đáp án:(〇)

2.

:  この手紙、エアメールでお願いします。(Làm ơn hãy gửi lá thư này bằng airmail.)
:  はい。インドですね。190円です。(Vâng. Airmail phải không ạ. Hết 190 yên.)
:  どのくらいかかりますか。(Mất khoảng bao lâu ạ?)
:  4日ぐらいです。(Khoảng 4 ngày ạ.)
手紙はインドまでエアメールで8日かかります。(Lá thư gửi bằng airmail đến Ấn Độ trong khoảng 8 ngày.)

Đáp án:(✖)

3.

:  どこで日本語を勉強しましたか。(Chị đã học tiếng Nhật ở đâu vậy?)
:  国で日本人の先生に習いました。(Tôi đã học từ thầy giáo người Nhật ở đất nước tôi.)
:  毎日勉強しましたか。(Ngày nào chị cũng học chứ?)
:  いいえ、水曜日と土曜日に勉強しました。(Không, tôi học vào thứ tư và thứ bảy.)
国で1週間に1回日本語を勉強しました。(Cô gái học tiếng Nhật ở nước mình một tuần một lần.)

Đáp án:(✖)

Bài tập 4 : Chuyển số thành chữ có kèm theo đơn vị đếm trong các câu sau

1. 子どもが( 2 →   ) います。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]子どもが( ふたり  ) います。Có 2 đứa trẻ.[/dapan]

2. 車が( 4 →  ) あります。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]車が( よんだい ) あります。Có 4 cái oto[/dapan]

3. 切手を( 10 →  ) 買いました。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]切手を( じゅうまい ) 買いました。Tôi đã mua 10 cái tem.[/dapan]

4. りんごを( いつつ  ) ください。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]りんごを( いつつ  ) ください。Hãy cho tôi 5 quả táo.[/dapan]

Bài tập 5: Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống.

Với bài tập điền từ nghi vấn, các bạn nên chú ý đến câu trả lời xem câu trả lời nhắc đến sự vật, địa điểm, số lượng, phương tiện-cách thức, thời gian… để chọn được từ nghi vấn phù hợp.

1.

いすが (  ) ありますか。
……3つあります。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]いすが (  いくつ  ) ありますか。……3つあります。Có mấy chiếc ghế? Có 3 chiếc[/dapan]

2.

毎日 ( ) 働きますか。
……8時間働きます。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]毎日 (  何時間  ) 働きますか。……8時間働きます。Mỗi ngày bạn làm việc mấy tiếng? Tôi làm việc 8 tiếng.[/dapan]

3.

切符を (  ) 買いますか。
……2枚買います。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]切符を (  何枚  ) 買いますか。……2枚買います。Bạn đã mua mấy vé? Tôi đã mua 2 vé[/dapan]

4.

寮に自転車が (  何台  ) ありますか。
……5台あります。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]寮に自転車が (  何台  ) ありますか。……5台あります。Ở ký túc xá có mấy cái xe đạp? Có 5 cái.[/dapan]

Bài tập 6 : Điền trợ từ thích hợp vào chỗ trống. Trường hợp không cần thiết thì điền dấu X

1. 1週間 ( に ) 3回( X )彼女に電話をかけます。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1週間 ( に ) 3回( X )彼女に電話をかけます。1 tuần tôi gọi điện cho bạn gái 3 lần[/dapan]
2. この荷物はアメリカまで船便( ) いくらですか。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この荷物はアメリカまで船便( で ) いくらですか。Hành lý này chuyển bằng đường biển tới Mỹ hết bao nhiêu vậy?[/dapan]

3. 日本( ) 2年( )います。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]日本( に ) 2年( X )います。Tôi ở Nhật 2 năm[/dapan]

4. りんご( ) 5つ( )ください。
……はい。600円です。

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]りんご( を ) 5つ( X )ください。……はい。600円です。Hãy cho tôi 5 trái táo. Vâng, của anh hết 600 yen[/dapan]

Bài tập 7: Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới

1.

田中さんはご主人と子どもが2人います。田中さんの家族は全部で何人ですか。
(Chị Tanaka có chồng và hai con. Gia đình chị Tanaka tổng cộng có mấy người?)
……4人です

2.

りんごを15もらいました。4つ食べました。隣のうちの人に6つあげました。今りんごが いくつありますか。
(Đã nhận 15 quả táo. Đã ăn mất 4 quả. Tặng nhà hàng xóm 6 quả. Bây giờ còn lại mấy quả?)
……5つ あります

3.

80円の切手を5枚と、50円の切手を5枚買います。 全部でいくらですか。
(Mua 5 con tem giá 80 yên, 5 con tem giá 50 yên. Tổng cộng hết bao nhiêu tiền?)
……650円です

4.

わたしは中国語を3か月習いました。1か月に8回勉強しました。1回は2時間です。全部で 何時間習いましたか。
(Tôi đã học tiếng Trung được 3 tháng. Mỗi tháng học 8 lần. Mỗi lần học 2 tiếng. Tổng cộng tôi đã học trong bao nhiêu tiếng?)
……48時間習いました。

Trên đây là nội dung bài học minna no nihongo bài 11. Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : minna no nihongo bài 12. Hoặc xem các bài khác trong loạt bài : học minna no nihongo trong chuyên mục tiếng Nhật cơ bản.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *