Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tự học Minna no nihongoTiếng Nhật cơ bản

Học minna no nihongo bài 12

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ きのう・涼しい ⇒

きのうは 涼しかったです。
Hôm qua trời mát mẻ.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.   先月・忙しい ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]先月は 忙しかったです。Tháng trước thì bận.[/dapan]

2.   お祭り・楽しい ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お祭りは 楽しかったです。Lễ hội đã rất vui.[/dapan]

3.   去年の冬・暖かい ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]去年の冬は 暖かかったです。Mùa đông năm ngoái đã rất ấm áp.[/dapan]

  1.  公園・人が 多い  ⇒

[dapan title=’đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]公園に 人が 多かったです。Ở trong công viên có rất nhiều người.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ きのう・いい 天気 ⇒

きのうは いい天気 でした。
Hôm qua trời đẹp.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  おととい・ ⇒

[dapan]おとといは 雨でした。Hôm kia có mưa.[/dapan]

2.  図書館・休み ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch ‘ style=’blue’ collapse_link=’false’図書館は 休みでした。Thư viện nghỉ rồi.[/dapan]

3.  先週・暇 ⇒

[dapan]先週は 暇でした。Tuần trước thì rảnh rỗi.[/dapan]

4.  奈良公園・静か ⇒

[dapan]奈良公園は 静かでした。Công viên Nara thì yên tĩnh.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ パーティー・楽しい(いいえ) ⇒

パーティーは 楽しかったですか
Bữa tiệc có vui không?

…..いいえ、楽しくなかったです。
Không, chẳng vui

Ví dụ サントスさん・元気(はい) ⇒

サントスさんは 元気でした。
Anh Santos có khỏe không?

…..はい、元気でした。
Vâng, vẫn khỏe

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  歌舞伎・おもしろい(はい) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 歌舞伎は おもしろかった ですか。…..はい、おもしろかったです。Kịch Kabuki có thú vị không? Có, thú vị lắm.[/dapan]

2.   コンサート・いい(いいえ、あまり)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] コンサートは よかった ですか。…..いいえ、あまり よくなかったです。Buổi hòa nhạc có ổn không? Không, không được ổn cho lắm.[/dapan]

3.  お祭り・にぎやか(はい、とても) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] お祭りは にぎやか でしたか。…..はい、とてもにぎやか でした。Lễ hội có náo nhiệt không? Có, vô cùng náo nhiệt.[/dapan]

4.   試験・簡単(いいえ)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’] 試験は 簡単でしたか。…..いいえ、簡単 じゃありませんでした。Bài thi có dễ không? Không, chẳng dễ chút nào.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 京都(とても きれい) ⇒

京都は どうでしたか。
Kyoto thế nào?

…..とても きれいでした。
Đẹp vô cùng.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  天気(曇り)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]天気 は どうでしたか。曇りでした。Thời tiết thế nào? Có mây.[/dapan]

2. タイ料理(辛い)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]タイ料理 は どうでしたか。辛かったです。Món ăn Thái thế nào? Cay lắm.[/dapan]

3.  北海道(あまり 寒くない)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]北海道 は どうでしたか。あまり 寒くなかったです。Hokkaido thì thế nào? Cũng không lạnh lắm.[/dapan]

4.   ホテルの 部屋(とても すてき)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ホテルの 部屋 は どうでしたか。とても すてきでした。Phòng khách sạn thế nào? Rất là đẹp.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai12 renshu1

Ví dụ 北海道・大阪・涼しい ⇒

北海道は 大阪より 涼しいです。
Hokkaido mát hơn Osaka.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. このかばん・そのかばん・軽い   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]このかばんは そのかばんより 軽いです。Cái cặp này nhẹ hơn cái cặp kia[/dapan]

2. ホンコン・シンガポール・近い ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ホンコンは シンガポールより 近いです。Hongkong gần hơn Singapore[/dapan]

bai12 renshu2

3. 地下鉄・・速い ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]地下鉄は 車より 速いです。Tàu điện ngâm thì nhanh hơn oto.[/dapan]

4. ミラーさん・サントスさん・テニス が上手  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ミラーさんは サントスさんより ニス が上手です。Anh Miller chơi tennis giỏi hơn anh Santos.[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 今週・来週・暇(来週) ⇒

今週と 来週と どちらが ひまですか。
Tuần này hay tuần sau rảnh hơn?

…..来週の ほうが 暇です。
Tuần sau rảnh hơn.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. コーヒ・紅茶・いい(コーヒ)   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]コーヒと 紅茶と どちらが いいですか。……….コーヒの ほうが いいです。Cà phê hay hồng trà ngon hơn? Cà phê ngon hơn.[/dapan]

2. 大きい みかん・小さい みかん・甘い(小さい みかん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]大きい みかんと 小さい みかんと どちらが 甘いですか。……….小さい みかんの ほうが 甘いです。Quả quýt to hay quả quýt nhỏ ngọt hơn? Quả quýt nhỏ ngọt hơn.[/dapan]

3. お父さん・お母さん・料理 が 上手(お父さん) ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]お父さんと お母さんと どちらが 料理 が 上手ですか。……….父さんの ほうが 料理 が 上手です。Bố hay mẹ bạn nấu ăn ngon hơn ? Bố tôi nấu ăn ngon hơn[/dapan]

4. ・好き(どちらも)  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]春と 秋と どちらが 好きですか。……….どちらも 好きです。Mùa xuân và mùa thu bạn thích mùa nào? Tôi thích cả 2 mùa.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai12 renshu3

Ví dụ 季節・好き ⇒

季節で いつが いちばん 好きですか
Trong các mùa thì bạn thích mùa nào nhất?

…..秋が いちばん 好きです。
Tôi thích mùa thu nhất.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. スポーツ・おもしろい   ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]スポーツで なにが いちばん おもしろいいですか。…..サッカーが いちばん おもしろいです。Trong các môn thể thao thì môn thể thao nào thú vị nhất? Môn bóng đá thú vị nhất.[/dapan]

bai12 renshu4

2. 1年・暑い ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]1年で いつか いちばん 暑いです。…..8月 が いちばん 暑いです。Trong 1 năm thời điểm nào nóng nhất? Tháng 8 là nóng nhất.[/dapan]

3. 家族・歌が 上手 ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]家族で だれが いちばん 歌が 上手ですか。……….母がが 上手です。Trong gia đình bạn thì ai hát hay nhất? Mẹ tôi hát hay nhất.[/dapan]

4. ヨーロッパ・よかった  ⇒

[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ヨーロッパで どちら が いちばん よかったですか。………スイス が いちばん よかったです。Ở Châu Âu nước nào tốt nhất? Thụy Sĩ là tốt nhất.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 12, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *