Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 12

Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 12
Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 12

Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 12 : Chào các bạn trong bài học hôm nay Tự học online xin được tiếp tục hướng dẫn các bạn học bài số 5 theo giáo trình Minna no nihongo.

Về cách thức học, chắc các bạn đã quen với cách tự học, các bạn hãy làm theo cách đã làm trong bài 1 và bài 2. Tự học online xin cung cấp thêm video để các bạn tham khảo thêm. Nội dung tóm tắt của video, các bạn xem ở phía dưới :

Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 12

1. Từ vựng :

TT Từ vựng Chữ Hán Ý nghĩa
1 かんたんな 簡単な đơn giản, dễ
2 ちかい 近い gần
3 とおい 遠い xa
4 はやい 速い nhanh
5 おそい 遅い chậm, muộn
6 おおい 多い nhiều
7 すくない 少ない ít
8 あたたかい 暖かい ấm
9 すずしい 涼しい mát
10 あまい 甘い ngọt
11 からい 辛い cay
12 おもい 思い nặng
13 かるい 軽い nhẹ
14 きせつ 季節 mùa
15 はる mùa xuân
16 なつ mùa hè
17 あき mùa thu
18 ふゆ mùa đông
19 てんき 天気 thời tiết
20 あめ mưa
21 ゆき tuyết
22 くもり 曇り có mây
23 くうこう 空港 sân bay
24 うみ biển
25 せかい 世界 thế giới
26 おまつり 祭り lễ hội
27 しけん 試験 kỳ thi, bài thi
28 すきやき món thịt bò nấu rau
29 さしみ món gỏi cá sống
30 てんぷら món rán tẩm bột
31 いけばな nghệ thuật cắm hoa
32 もみじ 紅葉 lá đỏ
33 どちら cái nào
34 どちらも cả hai
35 ずっと mãi, hơn hẳn
36 ただいま tôi đã về đây
37 すごいですね tuyệt quá nhỉ
38 つかれました 疲れました tôi mệt rồi
39 でも nhưng
40 おかえりなさい anh/chị về đấy à
41 パーティー tiệc
42 ホテル khách sạn
43 ホンコン Hồng kong
44 シンガポール Singapore
45 いい
(コーヒーが∼)
thích, chọn, cũng được
46 おすし món sushi
47 はじめて 初めて lần đầu tiên
48 ぎおんまつり 祇園祭 lễ hội Gi- ôn (lễ hội nổi tiếng nhất ở Tokyo)

2. Kanji

: Bộ

歩く (aruku) : đi bộ

歩道 (hodou) : vỉa hè đường dành cho người đi bộ

: Đãi

待つ (machu) : đợi

待遇 (taiguu) : đãi ngộ, đối đãi

: Lập

立つ (tatsu) : đứng

立場 (tachiba) : lập trường

成立 (seiritsu) : thành lập

: Chỉ

止まる (tomaru) : dừng lại

休止 (kyuushi) : sự tạm ngừng, sự đình chỉ

: Vũ

(ame) : mưa

雨具 (amegu) : đồ mặc đi mưa

雨季 (uki) : mùa mưa

: Nhập

入る (hairu) : vào

入学 (nyugaku) : Nhập học

: Xuất

出る (deru) : ra

出発 (shuppatsu) : xuất phát

: Mại

売る (uru) : bán

売買 (baibai) : mua bán

使 : Sử

使う (tsukau) : sử dụng, dùng

使用 (shiyou) : sử dụng

: Tác

作家 (sakka) : tác giả

作文 (sakubun) : bài văn

Mời các bạn xem tiếp phần ngữ pháp tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!