Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 14

Học minna no nihongo bài 14

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai14 renshu1 bai14 renshu2

Ví dụ ⇒ パスポート を 見せてください
Hãy cho tôi xem hộ chiếu.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

  1.    ⇒
Đáp án
荷物を 開けてください。Hãy mở hành lý ra

2.    ⇒

Đáp án
レポートを コピーしてください。Hãy photo báo cáo đi.

3.    ⇒

Đáp án
あそこに 車を 止めてください。Hãy đỗ xe ở phía kia.
  1.    ⇒
Đáp án
レポートを 書いてくだし。Hãy viết báo cáo.

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh

Ví dụ ちょっと 手伝います ⇒

すみませんが、ちっと手伝ってください。
Xin lỗi, hãy giúp tôi 1 chút.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  エアコンを つけます ⇒

Đáp án
すみませんが、エアコンを つけてください。Xin lỗi hãy tắt điều hòa đi.

2.  ドアを 閉めます ⇒

Đáp án
すみませんが、ドアを 閉めてください。Xin lỗi, hãy đóng cửa vào.

3.  もう 少し ゆっくり 話します ⇒

Đáp án
すみませんが、もう 少し ゆっくり 話してください。Xin lỗi, bạn hãy nói chậm lại một chút đi.

4.  写真 を もう 1枚 撮ります ⇒

Đáp án
すみませんが、写真 を もう 1枚 撮ってください。Xin lỗi, hãy chụp thêm 1 tấm nữa.

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ 窓を 開けます(少し) ⇒

窓を 開けましょうか。
Tôi mở cửa sổ nhé?

…..ええ、少し開けてください。
Vâng hãy mở ra 1 chút.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  これを コピーします(5枚) ⇒

Đáp án
これを コピーしましょうか。…..ええ、5枚 コピーしてください。Tôi photo cái này nhé? Vâng, hãy photo 5 bản.

2.   レポートを 送ります(すぐ)  ⇒

Đáp án
レポートを 送りましょうか。…..ええ、すぐ 送ってください。Tôi gửi báo cáo nhé? Vâng, hãy gửi ngay nhé.

3.  タクシーを 呼びます(2台) ⇒

Đáp án
タクシーを 呼びましょうか。…..ええ、2台 お呼んでください。Tôi gọi taxi nhé? Vâng, hãy gọi 2 chiếc.

4.   あしたも 来ます(10時)  ⇒

Đáp án
あしたも 来ましょうか。…..ええ、10時に 来てください。Ngày mai tôi cũng đến nhé? Vâng hãy đến lúc 10 giờ.

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ ⇒

電気を 消しましょうか。
Tôi tắt điện cho bạn nhé?

…..ええ、お願いします。
Vâng, xin nhờ anh.

Ví dụ 手伝います(いいえ) ⇒

手伝いましょうか。
Tôi giúp bạn nhé?

…..いいえ、けっこうです。
Không, không cần đầu.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  地図を 書きます(ええ)   ⇒

Đáp án
地図を 書きましょうか。…..ええ、お願いします。Tôi vẽ bản đồ cho bạn nhé? Vâng xin nhờ anh.

2. 荷物を 持ちます(いいえ)  ⇒

Đáp án
荷物を 持ちましょうか。…..いいえ、けっこうです。Tôi xách hành lý cho bạn nhé? Không, được rồi mà.

3.  エアコンを つけます(いいえ)   ⇒

Đáp án
エアコンを つけましょうか。…..いいえ、けっこうです。Tôi bật điều hòa cho bạn nhé? Không, không cần đâu.

4.   駅で むかえに 行きます(ええ)     ⇒

Đáp án
駅で むかえに 行きましょうか。…..ええ、お願いします。Tôi ra ga đón nhé? Vâng nhờ bạn

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai14 renshu3

Ví dụ ⇒

 手紙を 書いています。
Bây giờ tôi đang viết thư

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

Đáp án
 電話を かけています。Bây giờ tôi đang goi điện thoại.

2.  ⇒

Đáp án
 コーヒを 飲んでいます。Bây giờ tôi đang uống cà phê.

bai14 renshu4

3.  ⇒

Đáp án
 ダンスを しています。Bây giờ tôi đang khiêu vũ.

4.  ⇒

Đáp án
 たばこを 吸っています。Bây giờ tôi đang hút thuốc.

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai14 renshu5

Ví dụ 山田さん ⇒

山田さんは 何を していますか。
Anh Yamada đang làm gì vậy?

…..こどもと あそんでいます。
Anh ấy đang chơi với con.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. ミラーさん   ⇒

Đáp án
山田さんは 何を していますか。……….シュミットさんと 話しています。Anh Miller đang làm gì vậy? Anh ấy đang nói chuyện với anh Schmidt.

2. ワンさん ⇒

Đáp án
ワンさんは 何を していますか。……….新聞を 読んでいます。Anh Wan đang làm gì vậy? Anh ấy đang đọc báo.

3.カリナさん ⇒

Đáp án
カリナさんは 何を していますか。……….絵を 書いています。Chị Karina đang làm gì vậy? Chị ấy đang vẽ tranh.

4. サントスさん  ⇒

Đáp án
サントスさんは 何を していますか。……….寝ています。Anh Santos đang làm gì vậy? Anh ấy đang ngủ.

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

bai14 renshu5

Ví dụ カリナさんは 何を 書いていますか。 ⇒
Chị Karina đang vẽ cái gì vậy?

…..花を 書いています。
Đang vẽ hoa.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. 山田さんは だれと あそんでいますか ⇒

Đáp án
山田さんは だれと あそんでいますか。こどもと あそんでいます.Anh Yamada đang chơi với ai vậy? Đang chơi với con.

2. サントスさんは どこで 寝ていますか ⇒

Đáp án
サントスさんは どこで 寝ていますか。…..木の下で 寝ています。Anh Santos đang ngủ ở đâu? Đang ngủ dưới gốc cây.

3. ミラーさんは だれと 話していますか ⇒

Đáp án
ミラーさんは だれと 話していますか。……….シュミットさんと 話しています.Anh Miller đang nói chuyện với ai vậy? Đang nói chuyện với Schmidt.

4. ワンさんは 何を 読んでいます か ⇒

Đáp án
ワンさんは 何を 読んでいますか。…..新聞を 読んでいます。Anh Wan đang đọc cái gì vậy? Đang đọc báo.

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 14, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!