Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 14
Học minna no nihongo bài 14
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Mục lục :
- 1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
- 1.1 Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.2 Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh
- 1.3 Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.4 Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.6 Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.7 Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ⇒ パスポート を 見せてください
Hãy cho tôi xem hộ chiếu.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
- ⇒
2. ⇒
3. ⇒
- ⇒
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ theo thông tin trên ảnh
Ví dụ ちょっと 手伝います ⇒
すみませんが、ちっと手伝ってください。
Xin lỗi, hãy giúp tôi 1 chút.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. エアコンを つけます ⇒
2. ドアを 閉めます ⇒
3. もう 少し ゆっくり 話します ⇒
4. 写真 を もう 1枚 撮ります ⇒
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 窓を 開けます(少し) ⇒
窓を 開けましょうか。
Tôi mở cửa sổ nhé?
…..ええ、少し開けてください。
Vâng hãy mở ra 1 chút.
1. これを コピーします(5枚) ⇒
2. レポートを 送ります(すぐ) ⇒
3. タクシーを 呼びます(2台) ⇒
4. あしたも 来ます(10時) ⇒
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ⇒
電気を 消しましょうか。
Tôi tắt điện cho bạn nhé?
…..ええ、お願いします。
Vâng, xin nhờ anh.
Ví dụ 手伝います(いいえ) ⇒
手伝いましょうか。
Tôi giúp bạn nhé?
…..いいえ、けっこうです。
Không, không cần đầu.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 地図を 書きます(ええ) ⇒
2. 荷物を 持ちます(いいえ) ⇒
3. エアコンを つけます(いいえ) ⇒
4. 駅で むかえに 行きます(ええ) ⇒
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ ⇒
今 手紙を 書いています。
Bây giờ tôi đang viết thư
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
4. ⇒
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ 山田さん ⇒
山田さんは 何を していますか。
Anh Yamada đang làm gì vậy?
…..こどもと あそんでいます。
Anh ấy đang chơi với con.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ミラーさん ⇒
2. ワンさん ⇒
3.カリナさん ⇒
4. サントスさん ⇒
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Ví dụ カリナさんは 何を 書いていますか。 ⇒
Chị Karina đang vẽ cái gì vậy?
…..花を 書いています。
Đang vẽ hoa.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. 山田さんは だれと あそんでいますか ⇒
2. サントスさんは どこで 寝ていますか ⇒
3. ミラーさんは だれと 話していますか ⇒
4. ワンさんは 何を 読んでいます か ⇒
Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 14, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau