Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 2

Học minna no nihongo bài 2

5. Hướng dẫn phần Renshuu

Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai2 renshu 1 e1558066985912

Ví dụ

⇒ これは ざっしです。
Kore ha zasshi desu.
Đây là cuốn tạp chí
⇒ それは ノートです。
Sore ha no-to desu.
Đó là quyển vở.

⇒ あれは じしょです。
Are ha jisho desu.
Kia là quyển từ điển.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

Đáp án
それは かばん です。Đó là cái cặp

2.  ⇒

Đáp án
これは かぎ です。Đây là cái chìa khóa

3.  ⇒

Đáp án
あれは テレビ です。Kia là cái tivi

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai2 renshu 2 e1558066999214

Ví dụ 1 ほん ⇒

これは ほんですか。
Kore ha hon desu ka
Đây là cuốn sách phải không?

……はい、そうです。ほんです。
Đúng rồi. Đây là cuốn sách.

Ví dụ 2 てちょう ⇒

それは てちょうですか。
Sore ha techou desu ka.
Đó là cuốn sổ phải không?

……いいえ、そう じゃありません。ほんです。
Iie, sou ja arimasen. Hon desu.
Không, là cuốn sách

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  とけい ⇒

Đáp án
これは とけいですか。……はい、そうです。とけいです。Đây có phải cái đồng hồ không? Đúng là cái đồng hồ.

2. ラジオ  ⇒

Đáp án
それは ラジオですか。……いいえ、そう じゃありません。カメラです。Kia có phải cái radio không? Không, là cái máy ảnh.

3. ボールペン  ⇒

Đáp án
それは ボールペンですか。……いいえ、そう じゃありません。シャープペンシルです。Kia có phải cái bút bi không? Không đó là cái bút chì kim.

4. いす  ⇒

Đáp án
これは いすですか。……はい、そうです。いすです。Đây có phải cái ghê không? Đúng vậy, là cái ghế.

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai2 renshu 2 e1558066999214

Ví dụ あれは なんですか。
Are ha nandesu ka.
Kia là cái gì vậy?

……ほんです。
Hon desu.
Là cuốn sách.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1.  ⇒

Đáp án
あれは なんですか。…… とけいです。Kia là cái gì? Là cái đồng hồ

2.  ⇒

Đáp án
あれは なんですか。……カメラです。Kia là cái gì? Là cái máy ảnh

3.  ⇒

Đáp án
あれは なんですか。……シャープペンシルです。Kia là cái gì? Là cái bút chì kim.

4.   ⇒

Đáp án
あれは なんですか。…..いすです。 Kia là cái gì? Là cái ghế.

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Đây là dạng bài đặt câu theo dữ kiện cho trước. Bạn học hãy đặt câu với các danh từ cho trước với từ trong ngoặc là đáp án đúng.

Ví dụ 1: シャープペンシル・ボールペン(ボールペン)

⇒ これは シャープペンシルですか、ボールペンですか。
Đây là cái bút chì kim hay bút bi?

……ボールペンです。
Là cái bút bi

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. ほん・ざっし(ほん)   ⇒

Đáp án
これは ほんですか、ざっしですか。本です。Đây là cuốn sách hay cuốn tạp chí? Là sách.

2. 「い」・「り」(「り」)  ⇒

Đáp án
これは 「い」ですか、「り」ですか。
……「り」です。Đây là “i” hay “ri”? Là “ri”

3. 「1」・「7」(「7」)  ⇒

Đáp án
これは 「1」ですか、「7」ですか。……「7」です。Đây là 1 hay 7? Là 7

4. 「シ」・「ツ」(「シ」)  ⇒

Đáp án
これは 「シ」ですか、「ツ」ですか。……「ツ」です。Đây là chữ “shi” hay chữ “tsu” vậy? Là chữ “tsu”

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai2 renshu 3 e1558067006903

Ví dụ 1 ざっし ⇒

それは なんの ざっしですか。
Đó là tạp chí gì vậy?

…… コンピューターの ざっしです。
Là tạp chí máy tính.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. ほん  ⇒

Đáp án
それは なんのほん ですか。……じどうしゃの ほんです。Đó là sách về gì vậy?Là sách về xe ô tô.

2. テープ ⇒

Đáp án
それは なんのテープ ですか。…… にほんごの テープです。Đó là băng cát-sét về cái gì vậy? Là băng về tiếng Nhật.

3. ざっし  ⇒

Đáp án
それは なんのざっし ですか。……カメラの ざっしです。Đó là tạp chí về cái gì vậy? Là tạp chí về máy ảnh

4. ほん  ⇒

Đáp án
それは なんの ほんですか。……にほんごの ほんです。Đó là sách về cái gì về? Là sách về tiếng Nhật.

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai2 renshu 4 e1558067024329

Ví dụ :

⇒ カリナさん

これは だれの ノートですか。
Đây là vở của ai vậy?

…… カリナさんの ノートです。
Là vở của bạn Karina.

Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới

1. やまだ ⇒

Đáp án
これは だれの つくえですか。……やまだの つくえです。Đây là bàn của ai vậy? Là bàn của anh Yamada.

2.サントスさん ⇒

Đáp án
これは だれの カメラですか。……サントスさんの カメラです。Đây là máy ảnh của ai vậy? Là máy ảnh của anh Santos.

3.さとうさん ⇒

Đáp án
これは だれの かさですか。……さとうさんの かさです。Đây là ô của ai vậy? Đây là ô của chị Satou.

4.ミラーさん ⇒

Đáp án
これは だれの てちょうですか。……ミラーさんの てちょうです。Đây là sổ của ai vậy? Là sổ của anh Mira

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai2 renshu 4 e1558067024329

Ví dụ 1 : カリナさん ⇒

この ノートは カリナさんのですか。
Đây là vở của bạn Karina phải không?

…… はい、カリナさんのです。
Đúng của bạn Karina đó.

Ví dụ 2 : ミラーさん ⇒

この ノートは ミラーさんのですか。
Đây có phải vở của anh Mira không?

…… いいえ、ミラーさんのじゃ ありません。
Không, không phải vở của anh Mira.

1. ワンさん ⇒

Đáp án
この つくえは ワンさんのですか。…… いいえ、ワンさんのじゃ ありません。Đây có phải bàn của anh Wan không? Không, không phải của Wan.

2.サントスさん ⇒

Đáp án
この カメラは サントスさんのですか。…… はい、サントスさんのです。Đây có phải máy ảnh của anh Santos không? Đúng, máy ảnh của anh Santos.

3.さとうさん ⇒

Đáp án
この かさは さとうさんのですか。…… はい、さとうさんのです。Đây có phải ô của chị Satou không? Đúng, ô của chị Satou.

4.ワットさん ⇒

Đáp án
この てちょうは ワットさんのですか。…… いいえ、ワットさんのじゃ ありません。Đây là sổ của anh Watt không? Không, không phải của anh Watt

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh

bai2 renshu 4 e1558067024329

Ví dụ :

⇒ この ノートは だれのですか。
Đây là vở của ai vậy

……カリナさんのです。
Vở của bạn Karina.

1. ワンさん ⇒

Đáp án
この つくえは だれのですか。…… やまださんの です。Đây là bàn của ai vậy.Đây là bàn của chị Yamada

2.サントスさん ⇒

Đáp án
この カメラは だれのですか。……サントスさんの です。Đây là máy ảnh của ai vậy? Đây là máy ảnh của anh Santos.

3.さとうさん ⇒

Đáp án
この かさは だれのですか。……さとうさんの です。Đây là ô của ai vậy. Đây là ô của chị Satou

4.ミラーさん ⇒

Đáp án
この てちょうは だれのですか。……ミラーさんの です。Đây là sổ của ai vậy? Đây là sổ của anh Mira

Trên đây là nội dung phần renshuu của bài 2, phần Mondai mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!