Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 2
Học minna no nihongo bài 2
5. Hướng dẫn phần Renshuu
Mục lục :
- 1 5. Hướng dẫn phần Renshuu
- 1.1 Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.2 Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.3 Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.4 Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
- 1.5 Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.6 Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.7 Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
- 1.8 Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Vì đây là phần renshuu (luyện tập) nên các dạng bài tập khá đơn giản các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.
Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ
Kore ha zasshi desu.
Đây là cuốn tạp chí
Sore ha no-to desu.
Đó là quyển vở.
⇒ あれは じしょです。
Are ha jisho desu.
Kia là quyển từ điển.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 1 ほん ⇒
これは ほんですか。
Kore ha hon desu ka
Đây là cuốn sách phải không?
……はい、そうです。ほんです。
Đúng rồi. Đây là cuốn sách.
Ví dụ 2 てちょう ⇒
それは てちょうですか。
Sore ha techou desu ka.
Đó là cuốn sổ phải không?
……いいえ、そう じゃありません。ほんです。
Iie, sou ja arimasen. Hon desu.
Không, là cuốn sách
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. とけい ⇒
2. ラジオ ⇒
3. ボールペン ⇒
4. いす ⇒
Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ あれは なんですか。
Are ha nandesu ka.
Kia là cái gì vậy?
……ほんです。
Hon desu.
Là cuốn sách.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ⇒
2. ⇒
3. ⇒
4. ⇒
Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ
Đây là dạng bài đặt câu theo dữ kiện cho trước. Bạn học hãy đặt câu với các danh từ cho trước với từ trong ngoặc là đáp án đúng.
Ví dụ 1: シャープペンシル・ボールペン(ボールペン)
⇒ これは シャープペンシルですか、ボールペンですか。
Đây là cái bút chì kim hay bút bi?
……ボールペンです。
Là cái bút bi
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ほん・ざっし(ほん) ⇒
2. 「い」・「り」(「り」) ⇒
……「り」です。Đây là “i” hay “ri”? Là “ri”
3. 「1」・「7」(「7」) ⇒
4. 「シ」・「ツ」(「シ」) ⇒
Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 1 ざっし ⇒
それは なんの ざっしですか。
Đó là tạp chí gì vậy?
…… コンピューターの ざっしです。
Là tạp chí máy tính.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. ほん ⇒
2. テープ ⇒
3. ざっし ⇒
4. ほん ⇒
Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ :
⇒ カリナさん
これは だれの ノートですか。
Đây là vở của ai vậy?
…… カリナさんの ノートです。
Là vở của bạn Karina.
Dưới đây là một số bài tập, sau khi làm xong các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở dưới
1. やまだ ⇒
2.サントスさん ⇒
3.さとうさん ⇒
4.ミラーさん ⇒
Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ 1 : カリナさん ⇒
この ノートは カリナさんのですか。
Đây là vở của bạn Karina phải không?
…… はい、カリナさんのです。
Đúng của bạn Karina đó.
Ví dụ 2 : ミラーさん ⇒
この ノートは ミラーさんのですか。
Đây có phải vở của anh Mira không?
…… いいえ、ミラーさんのじゃ ありません。
Không, không phải vở của anh Mira.
1. ワンさん ⇒
2.サントスさん ⇒
3.さとうさん ⇒
4.ワットさん ⇒
Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên ảnh
Ví dụ :
⇒ この ノートは だれのですか。
Đây là vở của ai vậy
……カリナさんのです。
Vở của bạn Karina.
1. ワンさん ⇒
2.サントスさん ⇒
3.さとうさん ⇒
4.ミラーさん ⇒