Học minna no nihongo bài 2
6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai
Bài tập 1: Nghe và trả lời câu hỏi
Đây là dạng bài tập nghe-nhìn tranh và trả lời câu hỏi. Trước khi nghe, các bạn xem qua các tranh vẽ một lượt để nắm bắt nội dung tranh, sau đó nghe và đối chiếu với nội dung nghe được để trả lời câu hỏi.
1.
Bài tập 2: Nghe và chọn hình tương ứng
Với dạng bài tập này, các bạn xem qua tranh trước khi nghe để đoán nội dung bài nghe. Sau đó, nghe nắm bắt keywords để chọn đáp án. Khi làm những bài nghe dạng này, các bạn không nên cố gắng nghe để hiểu hết toàn bộ 100% tất cả các từ vì đôi khi cố gắng nghe rõ từng từ sẽ làm các bạn bị chậm mất một phần nội dung bài nghe dẫn đến không nắm bắt được ý chính của bài và không hiểu nội dung bài. Sau khi kết thúc bài, các bạn có thể nghe lại một vài lần để nghe rõ hơn từng chữ và bắt chước ngữ điệu.
Đáp án:(2)
Đáp án:(1)
Bài tập 3: Nghe và chọn đúng sai
Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.
Đáp án:(X)
Đáp án:(O)
3.
男: それは コンピューターの ざっしですか。(Đó là tạp chí về máy tính phải không?)
女: いいえ、カメラの ざっしです。(Không. Đó là tạp chí máy ảnh.)
男: そうですか。(Vậy à)
これは コンピューターの ざっし じゃありません。(Đây không phải là tạp chí về máy tính.)
Đáp án:(O)
Bài tập 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc
Với bài tập này, các bạn lựa chọn từ phù hợp nhất trong ngoặc để hoàn thành câu.
例:
それは ( だれ 、なん 、ほん )ですか。
……ほんです。
Đáp án : それは ( なん )ですか。
Đó là cái gì vậy ?
……ほんです。
Là cuốn sách.
Chọn なん vì đây là câu hỏi về đồ vật, なん là từ để hỏi được dùng cho câu hỏi về đồ vật. だれ là từ để hỏi người nên loại.
1.
ミラーさんは ( どなた、なんさい、なん )ですか。
……28さいです。
ワンさんは ( だれ、せんせい、なん )ですか。
……いいえ、ちがいます。
それは ( イーさん、だれ、なん )の ざっしですか。
……カメラの ざっしです。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]それは ( なん )の ざっしですか。……カメラの ざっしです。Đây là tạp chí về cái gì vậy? Tạp chí về máy ảnh[/dapan]
4.
これは ( わたし、あなた、あの ひと )のですか。
……はい、わたしのです。
Bài tập 5: Điền từ chỉ định thích hợp vào chỗ trống
例:( これ )は かぎです。
Đây là cái chìa khóa phải không
Bài tập 6: Điền từ nghi vấn thích hợp vào ô trống
例:あの 人は ( だれ ) ですか。
Người đó là ai vậy?
Là anh Mira.
1.これは (_______)ですか。
……はい、しんぶんです。
2.それは (_______)ですか。
……テレホンカードです。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]それは ( なん )ですか。……テレホンカードです。Đây là cái gì vậy? Đây là thẻ điện thoại[/dapan]
3.それは (_______)の テープですか。
……かんこくごの テープです。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]これは ( なん )の テープですか。……かんこくごの テープです。Đây là cuộn băng về cái gì vậy? Đây là cuộn băng về tiếng Hàn Quốc.[/dapan]
4.これは (_______)の えんぴつですか。
……きむらさんの えんぴつです。
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]これは ( だれ )の えんぴつですか。……きむらさんの えんぴつです。Đó là bút chì của ai vậy. Đó là bút chì của chị Kim.[/dapan]
例:は/ほん/です/これ → これは ほんです。
1.です/それ/は/の/わたし/かぎ →
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]それは わたしの かぎです。Đó là của tôi.[/dapan]
2.
の/です/ミラーさん/じしょ/は/この →
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]この じしょは ミラーさんのです。Cuốn từ điển này là của anh Mira.[/dapan]
3.
だれ/その/の/か/かさ/です/は →
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]その かさは だれの ですか。Cái ô này là của ai vậy?[/dapan]
4.
あれ/です/せんせい/つくえ/の/は → [dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]あれは せんせいの つくえです。Cái kia là bàn của thấy giáo[/dapan]
Bài 8: Hoàn thành hội thoại
Với dạng bài này, các bạn sử dụng những mẫu hội thoại học ở phần từ vựng và phần bài nghe để áp dụng làm bài hội thoại.
例:
1.
サントス: これから(_______)。
どうぞ よろしく。
山田 : こちらこそ よろしく。
2.
サントス : あのう、これ、(_______)。(_______)。
山田 : どうも……。なんですか。
サントス : コーヒーです。
山田 : (_______)。
Trên đây là nội dung bài học minna no nihongo bài 2. Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : minna no nihongo bài 3. Hoặc xem các bài khác trong loạt bài : Tự học minna no nihongo.